KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 16. HỖN HỢP

BÀI 16. HỖN HỢP

1st - 10th Grade

10 Qs

8.5. Đá biến chất

8.5. Đá biến chất

1st - 10th Grade

10 Qs

Writing Chemical Equations

Writing Chemical Equations

6th - 8th Grade

13 Qs

một số lương thực thực phẩm

một số lương thực thực phẩm

6th Grade

15 Qs

Sorting out materials into groups

Sorting out materials into groups

6th Grade

15 Qs

Reaction with Acids

Reaction with Acids

6th - 8th Grade

10 Qs

Chuyển đổi giữa n, m, v

Chuyển đổi giữa n, m, v

6th Grade

10 Qs

HOÁ 12 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

HOÁ 12 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

KG - 12th Grade

12 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

Assessment

Quiz

Chemistry

6th Grade

Medium

Created by

Bảo Bùi Quang

Used 24+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể nhân tạo là:

Ngôi nhà, con chó, xe máy.

Con chó, nước biển, xe máy.

.Ngôi nhà, viên gạch, xe máy.

Con chó, viên gạch, xe máy.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Không khí quanh ta có đặc điểm gì?

Không có hình dạng xác định, có thể tích xác định.

Có hình dạng xác định, không có thể tích xác định.

Có hình dạng và thể tích xác định.

Không có hình dạng và thể tích xác định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chất dễ bị nén là:

Khí
Chất dẻo
Chất rắn
Chất lỏng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?

Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.

Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, khả năng cháy, tính dẫn nhiệt.

Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.

Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là:

Sự ngưng tự.

Sự bay hơi.

Sự nóng chảy.

Sự đông đặc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?

Tăng dần

Không thay đổi

Giảm dần

Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tính chất nào sau đây sai khi nói về oxygen:

Oxygen là chất khí.

Không màu, không mùi, không vị

Tan nhiều trong nước.

Nặng hơn không khí.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?