Test 100 cau TCKT

Test 100 cau TCKT

Professional Development

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tổng hợp 7

Tổng hợp 7

Professional Development

100 Qs

Kiến thức chung từ câu 101-200

Kiến thức chung từ câu 101-200

Professional Development

100 Qs

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TỔ HTHĐ - ĐỀ 04

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TỔ HTHĐ - ĐỀ 04

Professional Development

96 Qs

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TỔ HTHĐ - ĐỀ 02

ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TỔ HTHĐ - ĐỀ 02

Professional Development

95 Qs

cau hoi nghiep vu 1

cau hoi nghiep vu 1

Professional Development

100 Qs

Thi thu KTNQ NTH

Thi thu KTNQ NTH

Professional Development

100 Qs

Tổng hợp 8

Tổng hợp 8

Professional Development

100 Qs

KTNJQ 2022

KTNJQ 2022

Professional Development

100 Qs

Test 100 cau TCKT

Test 100 cau TCKT

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Easy

Created by

Duong Thuy

Used 1+ times

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các tài khoản loại 1 (Vốn khả dụng và các khoản đầu tư) dùng để phản ánh:
Giá trị hiện có, tình hình biến động các loại tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình.
Tình hình hoạt động tín dụng dưới các hình thức khác nhau theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng.
Số hiện có cũng như tình hình biến động của số vốn khả dụng, các khoản đầu tư của Agribank.
Các loại nguồn vốn, các quỹ dự trữ, dự phòng rủi ro … của Agribank.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các tài khoản loại 5 (Hoạt động thanh toán) dùng để phản ánh:
Mọi khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động mà Agribank phải trả, phải thanh toán cho các chủ nợ.
Các nghiệp vụ thanh toán phát sinh trong hoạt động ngân hàng, những khoản thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng và các khoản thanh toán khác.
Tình hình biến động của số vốn khả dụng, các khoản đầu tư của Agribank.
Các khoản chi phí của Agribank.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để hạch toán tiền lãi trả cho khách hàng gửi tiền thì Agribank sử dụng loại tài khoản nào?
Tài khoản loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư.
Tài khoản loại 2: Hoạt động tín dụng.
Tài khoản loại 3: Tài sản cố định và tài sản có khác.
Tài khoản loại 4: Các khoản phải trả.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để phản ánh những khoản thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng, Agribank sử dụng loại tài khoản nào?
Tài khoản loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư.
Tài khoản loại 4: Các khoản phải trả.
Tài khoản loại 5: Hoạt động thanh toán.
Tài khoản loại 8: Chi phí.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để phản ánh tiền không có giá trị lưu hành, Agribank sử dụng loại tài khoản nào?
Tài khoản loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư.
Tài khoản loại 4: Các khoản phải trả.
Tài khoản loại 8: Chi phí.
Tài khoản loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Loại tài khoản nào dùng để phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến động các loại tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình theo chỉ tiêu nguyên giá và giá trị đã hao mòn, tài sản Có khác, tình hình thanh toán các khoản phải thu và việc thực hiện công tác đầu tư xây dựng cơ bản đang diễn ra tại Agribank?
Tài khoản loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư.
Tài khoản loại 3: Tài sản cố định và tài sản có khác.
Tài khoản loại 7: Thu nhập.
Tài khoản loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Loại tài khoản nào dùng để phản ánh những tài sản hiện có ở Agribank nhưng không thuộc quyền sở hữu của Agribank?
Tài khoản loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư.
Tài khoản loại 3: Tài sản cố định và tài sản có khác.
Tài khoản loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.
Tài khoản loại 7: Thu nhập.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?