KDQT 201-300

KDQT 201-300

University

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra kiến thức về thất nghiệp và lạm phát

Kiểm tra kiến thức về thất nghiệp và lạm phát

11th Grade - University

95 Qs

QT CCU hiphop

QT CCU hiphop

University

103 Qs

Kung Phút

Kung Phút

University

100 Qs

Câu Hỏi Quản Trị Chiến Lược

Câu Hỏi Quản Trị Chiến Lược

University

96 Qs

Lịch sử ĐCS

Lịch sử ĐCS

University

100 Qs

môn j của mhue

môn j của mhue

University

99 Qs

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

University

104 Qs

KDQT 1-100

KDQT 1-100

University

96 Qs

KDQT 201-300

KDQT 201-300

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Easy

Created by

Private Private

Used 2+ times

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô hình nào sau đây nói đến quá trình sản xuất, tiếp cận toàn diện của nhật bản nhằm loại bỏ những khâu không góp phần tạo nên giá trị gia tăng cho sản phẩm

Sản xuất hàng loạt

Sản xuất quy mô lớn

Sản xuất liên tiếp

Sản xuất tinh gọn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm nào nói đến việc cắt giảm chi phí như là một hệ quả của việc thay đổi cơ cấu các loại sản phẩm

Economies of scale

Economies of scope

Technical economics

Non-technical economics

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thức giao dịch nào mô tả việc hàng hóa xuất khẩu được gửi tới một kho hoặc trạm trung gian tại một quốc gia khác với khối lượng lớn sau đó mới chuyển tiếp đi các thị trường

Hệ thống trung chuyển (transit system)

Hệ thống trực tiếp

Hệ thống cổ điển

Hệ thống giao hàng tại kho người bán

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nỗ lực tăng tốc dòng luân chuyển nguyên vật liệu và thông tin trong hệ thống Logistics được gọi là:

Nén thời gian (time compression)

Nguyên tắc trì hoãn

Đánh đổi chi phí logistics

số lượng đặt hàng kinh tế

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhà bán lẻ và bán sỉ (hoặc bán buôn) liên kết với nhau để yêu cầu nhà sản xuất thiết lập mức chiết khấu cao hơn khi bày bán các sản phẩm của họ được gọi là:

Sự cạnh tranh cao trong ngành công nghiệp

Sự canh tranh thấp trong ngành công nghiệp

sức mạnh của người bán

sức mạnh của người mua

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những cuộc chiến về giá nhằm đẩy các đối thủ ra khỏi thị phần mà doanh nghiệp đã thiết lập thể hiện

Sự cạnh tranh cao trong ngành công nghiệp

Sự canh tranh thấp trong ngành công nghiệp

sức mạnh của người bán

sức mạnh của người mua

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường cầu co giãn cao trong một ngành vì người tiêu dùng có thể dễ dàng lựa chọn các sản phẩm khác được gọi là

Sự canh tranh thấp trong ngành công nghiệp

Nguy cơ các sản phẩm thay thế cao

sức mạnh của người mua

Sự cạnh tranh cao trong ngành

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?