công nghệ chăn nuôi 11

công nghệ chăn nuôi 11

11th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về thức ăn thủy sản

Câu hỏi về thức ăn thủy sản

12th Grade

50 Qs

thi thử NLKT 02

thi thử NLKT 02

University

50 Qs

BÀI 3,4,5 L11

BÀI 3,4,5 L11

11th Grade

54 Qs

giới thiệu chung về thủy sản

giới thiệu chung về thủy sản

12th Grade

48 Qs

công nghệ

công nghệ

11th Grade

49 Qs

ON TAP GK2_CD11

ON TAP GK2_CD11

11th Grade

50 Qs

Bài kiểm tra số 1 triết học M-L

Bài kiểm tra số 1 triết học M-L

University

54 Qs

mèo 1

mèo 1

University

50 Qs

công nghệ chăn nuôi 11

công nghệ chăn nuôi 11

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Medium

Created by

Mỹ Trần

Used 6+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người là

cung cấp thiết bị, máy móc cho ngành nghề khác.

nguyên liệu chế biến.

phân bón cho trồng trọt.

nguồn thực phẩm, nguyên liệu và phân bón.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là

phát triển để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

phát triển để đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu; ứng dụng khoa học công nghệ; nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.

ứng dụng khoa học công nghệ; nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.

phát triển để đáp ứng nhu cầu trong nước; ứng dụng khoa học công nghệ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chăn nuôi không có vai trò nào sau đây?

Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.

Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.

Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu, thu ngoại tệ cho đất nước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.

Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi.

Có kiến thức, kỹ năng về chăn nuôi, yêu động vật, yêu nghề, đủ sức khỏe.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân loại vật nuôi dựa vào

đặc tính sinh học, nguồn gốc, đặc điểm sinh thái.

đặc tính sinh học, nguồn gốc, mục đích sử dụng.

đặc tính sinh học, nguồn gốc, năng suất.

đặc điểm thể chất, nguồn gốc, năng suất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nền chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, thiết bị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí, giám sát toàn bộ quá trình chăn nuôi là phương thức chăn nuôi nào?

Chăn nuôi công nghiệp.

Chăn nuôi thông minh.

Chăn nuôi bền vững.

Chăn thả tự do.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào?

Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo.

Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập.

Vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến.

Vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?