
DI TRUYỀN HỌC
Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Khánh Lê
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình phân bào ở tế bào động vật? Hãy cho biết tế bào đang ở kì nào của quá trình phân bào?
Kì sau giảm phân 1.
Kì giữa nguyên phân.
Kì giữa giảm phân 2.
Kì giữa giảm phân 1.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gen?
Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Có thể mang đột biến gen lặng ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-C sau 2 lần nhân đôi.
Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung sẽ phát sinh đột biến gen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình bên mô tả vị trí và khoảng cách giữa các gene trên một nhiễm sắc thể. Quan sát hình và cho biết cặp gene nào dưới đây có tần số tái tổ hợp cao nhất?
Gene N và gene O
Gene M và gene P
Gene O và gene P
Gene N và gene M
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền đạt nguyên vẹn từ đời bố mẹ cho đời con?
Nhiễm sắc thể
Tính trạng
Allele
Nhân tế bào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 2 pts
Theo số liệu nghiên cứu của các nhà khoa học (L.S.Penrose and G.F.Smith, Down’s Anomaly. Little, Brown and company, 1966), tuổi của người mẹ khi sinh con có liên quan đến tần suất trẻ sinh ra mắc hội chứng Down do thừa 1 nhiễm sắc thể 21. Nhận định đúng về hội chứng này phù hợp với hình ảnh sau đây?
Người mẹ tuổi càng cao xác suất sinh con mắc hội chứng Down càng thấp
Người mẹ nên sinh con trước tuổi 35 để hạn chế thấp nhất hội chứng Down ở con khi sinh ra
Hội chứng Down chỉ xuất hiện ở nam giới, không xuất hiện ở nữ giới
Người mẹ độ tuổi 25 sinh con thì nguy cơ con mắc hội chứng Down với tỉ lệ là 1/850
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 2 pts
Trong một tế bào sinh tinh, xét 2 cặp NST được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của TB trên là:
ABb và A hoặc aBb và a
ABb và a hoặc aBb và A
ABB và abb hoặc AAB và aab
Abb và B hoặc ABB và b
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 2 pts
Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gene nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 allele, các allele trội lạ trội hoàn toàn người ta tiến hành phép lai sau:
Theo lý thuyết, kiểu hình của đời con có thể là:
25% cá thể mắt đỏ: 25% cá thể mắt vàng: 25% cá thể mắt trắng
100% cá thể mắt nâu
50% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt vàng: 25% cá thể mắt trắng
75% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt trắng
Answer explanation
Xét phép lai 2: (P): Vàng x Vàng → F1: 3 vàng : 1 trắng (→ phân ly hợp; vàng > trắng) (1)
Quy ước alen v quy định mắt vàng trội so với alen t quy định mắt trắng.
(P): v x vt
Xét phép lai 1: (P): Đỏ x nâu → F1: 1 đỏ : 2 nâu → (F1 có mang alen v quy định mắt vàng nhưng không biểu hiện → hồng, là tính trạng quy định bởi alen d > vàng).
Quy ước alen d quy định mắt đỏ trội so với alen v quy định mắt vàng.
Quy ước alen n quy định mắt nâu trội so với alen v quy định mắt vàng.
Cả thể mắt vàng ở F1 có 2 trường hợp là v hoặc vt.
Trường hợp 1: Cả thể mắt vàng ở F1 có kiểu gen là 1/4 vv = 1/2 vt x 1/2 v.
→ (P): (đỏ) x nv (nâu)
→ F1: 1/4 đỏ : d 1/4 vàng : 1/4 vàng 1/4 nâu, nâu.
→ nâu > đỏ (3)
Từ (1,2,3) → nâu > đỏ > đỏ > vàng > trắng.
Cho cả thể mắt nâu (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2:
Mắt nâu ở (P) của phép lai 1 x mắt vàng ở (P) của phép lai 2:
P: nv x vt
Giao tử: 1/4 vn; 1/4 tn; 1/4 vv; 1/4 vt.
Kiểu hình: 50% nâu; 25% vàng; 25% trắng.
→ Không có đáp án đúng.
Trường hợp 2: Cả thể mắt vàng ở F1 có kiểu gen là 1/4 vt = 1/2 vv x 1/2 v.
→ (P): (đỏ) x nt (nâu)
→ F1: 1/4 đỏ : d 1/4 vàng : 1/4 vàng 1/4 nâu, nâu.
→ nâu > đỏ (3)
Từ (1,2,3) → nâu > đỏ > đỏ > vàng > trắng.
Cho cả thể mắt nâu (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P) của phép lai 2:
Mắt nâu ở (P) của phép lai 1 x mắt vàng ở (P) của phép lai 2:
P: nt x vt
Giao tử: 1/2 nn; 1/2 vv; 1/4 nt : 1/4 vt.
Kiểu hình: 50% nâu; 25% vàng; 25% trắng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
Ôn tập kỳ I lớp 4 0405
Quiz
•
3rd Grade - University
18 questions
Kinh tế Đại cương - Chương 3
Quiz
•
University
20 questions
Ktct
Quiz
•
University
20 questions
Quản trị học Chương 3
Quiz
•
University
15 questions
DIGITAL MARKETING
Quiz
•
University
18 questions
Chế định về Đại diện BLDS 2015 (nhóm 3)
Quiz
•
University
21 questions
Bảo vệ quyền lợi công dân
Quiz
•
11th Grade - University
22 questions
第12課:服・靴
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University