NLKT - Định khoản kế toán. P1

NLKT - Định khoản kế toán. P1

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

RỦI RO TRONG HĐTD

RỦI RO TRONG HĐTD

University

10 Qs

Test (20%) Kế toán tài chính 1

Test (20%) Kế toán tài chính 1

University

7 Qs

Ôn tập KTTC1

Ôn tập KTTC1

University

10 Qs

CHUONG 4: KT CÁC NVTT

CHUONG 4: KT CÁC NVTT

University

10 Qs

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

University

10 Qs

Kế toán công TK 511 & TK 611

Kế toán công TK 511 & TK 611

University

10 Qs

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

Bài 2: Hiểu báo cáo tài chính QTD

University

10 Qs

PTTC-C3

PTTC-C3

1st Grade - University

10 Qs

NLKT - Định khoản kế toán. P1

NLKT - Định khoản kế toán. P1

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

Nga Ngô

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ "Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán cho người bán" làm cho Tài sản, Nguồn vốn thay đổi:

Tài Sản tăng, VCSH giảm

Tài Sản tăng, Nguồn Vốn tăng

Tài Sản tăng, Nợ phải trả tăng

Không có đáp án đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ "Mua TSCĐ đưa vào sử dụng, thanh toán bằng Tiền gửi ngân hàng" làm cho:

Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng

Tài sản tăng - Tài sản giảm

Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm

Các đáp ản trên đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi doanh nghiệp "Trích lợi nhuận sau thuế bổ sung Quỹ khen thưởng, phúc lợi":

Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi

Tổng Tài sản của đơn vị không thay đổi

Nguồn vốn chủ sở hữu của đơn vị sẽ thay đổi cơ cấu

Tất cả các đáp án trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Doanh nghiệp vay ngân hàng 100trđ để thanh toán nợ người bán", nghiệp vụ này làm cho:

Tổng Tài sản giảm 100trđ

Tổng Nợ phải trả tăng 100trđ

Tổng Nợ phải trả giảm 100trđ

Tổng Nguồn vốn không thay đổi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ "Trả lương kì trước còn nợ cho công nhân viên bằng tiền mặt" làm cho:

Nợ phải trả tăng

Tài sản giảm

Nợ phải trả và Tài sản giảm

Tài sản không thay đổi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ "Trả lương kì trước còn nợ cho công nhân viên bằng tiền mặt" được định khoản

Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Tiền mặt

Nợ TK Phải trả NLĐ/ Có TK Tiền mặt

Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công

Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả NLĐ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ "Chủ sở hữu góp thêm vốn kinh doanh bằng TSCĐ" được định khoản

Nợ TK TSCĐ / Có TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Nợ TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu/ Có TK TSCĐ

Nợ TK TSCĐ/ Có TK Nguồn vốn kinh doanh

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?