
Câu hỏi về sự bay hơi và nhiệt lượng

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Medium
duy phan
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về định nghĩa của sự bay hơi?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể hơi sang thể rắn gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự bay hơi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2 kg nước đá ở -20°C tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.103 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.103 J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg.
180 kJ
619,96 kJ
840 kJ
804,5 kJ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm câu sai.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các tính chất nào sau đây không là tính chất của các phân tử chất lỏng?
Chuyển động không ngừng theo mọi phương.
Hình dạng phụ thuộc bình chứa
Lực tương tác phân tử lớn hơn chất khí.
Lực tương tác phân tử nhỏ hơn chất rắn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
a) Một chất lỏng ở bất cứ nhiệt độ nào cũng chứa những phân tử có động năng đủ lớn để thắng lực hút của các phân tử xung quanh, thoát ra khỏi mặt thoáng chất lỏng.
b) Muốn thành hơi, các phân tử phải sinh công để thắng lực hút giữa các phân tử còn lại có xu hướng kéo chúng trở lại chất lỏng.
c) Hiện tượng các phân tử chất lỏng thoát ra khỏi chất lỏng, tạo thành hơi được gọi là sự ngưng tụ.
d) Đồng thời với sự bay hơi còn xảy ra hiện tượng ngưng tụ, một số phân tử hơi ở gần mặt thoáng đi ngược trở lại vào trong lòng chất lỏng.
e) Khác với sự bay hơi, sự sôi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi chỉ trong lòng chất lỏng.
A. a, b, d.
B. c, d, e.
C. a, b, c.
D. b, d, e.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ ta đến tb, thì
A. vật rắn không nhận năng lượng.
B. nhiệt độ của vật rắn tăng.
C. nhiệt độ của vật rắn giảm.
D. vật rắn đang nóng chảy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi làm nóng liên tục vật rắn vô định hình, vật rắn mềm đi và chuyền dần sang thể lỏng một cách liên tục. Trong quá trình này nhiệt độ của vật…(1). Do đó, vật rắn vô định hình.. (2). Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.
(1) tăng lên liên tục; (2) Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(1) giữ ổn định; (2) không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(1) giữ ổn định; (2) có nhiệt độ nóng chảy xác định được.
(1) tăng lên liên tục; (2) có nhiệt độ nóng chảy xác định được.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Set SMART Goals

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Equipment Quiz Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade