
Câu hỏi về nguyên tử và hạt nhân

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Diệu Hoài
Used 1+ times
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cầu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên từ là ?
proton và neutron.
electron và proton.
neutron và electron.
electron, proton và neutron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
electron và proton.
neutron và electron.
proton và neutron
electron, proton và neutron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên từ chứa những hạt mang điện là
proton và a.
proton và neutron.
proton và electron.
electron và neutron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử trung hòa về điện vì
được tạo nên bởi các hạt không mang điện.
có tổng số hạt proton băng tông số hạt electron.
cố tổng số hạt electron bằng tổng sô hạt neutron.
tổng số hạt neutron bằng tổng sô hạt proton.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của electron là
mang điện tích dương và có khối lượng.
không mang điện và có khối lượng.
mang điện tích âm và có khối lượng
mang điện tích âm và không khối lượng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản yới khổi lượng và điện tích của chúng?
Proton, m = 0,00055 amu, q = +1.
Neutron, m = 1 amu, q = 0.
Electron, m = 1 amu, q = -1.
Proton, m = 1 amu, q = -1.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông tin nào sau đây không đúng?
Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng hạ nhân.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

Quiz
•
10th Grade
47 questions
Quantum Model of an Atom

Quiz
•
10th - 12th Grade
46 questions
Ôn Tập Hóa Học

Quiz
•
7th Grade - University
54 questions
ÔN hóa 10_1

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Chemistry Quiz

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Ôn tập hóa

Quiz
•
10th Grade
46 questions
Phản ứng oxi hoá khử

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Chemistry Quiz

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade