Câu hỏi 1: Lượng nước thoát qua bề mặt lá phụ thuộc vào

Ôn Tập Chương I Sinh 11

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
guhji hfh
Used 3+ times
FREE Resource
71 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ dày tầng cutin và lượng nước rễ hút vào
Độ dày tầng cutin và diện tích lá
Lượng nước rễ hút vào và diện tích lá
Số lượng chất diệp lục có trong lá
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi 2: Quan sát hình dưới đây, cho biết vận chuyển nước khoáng bằng
Vận chuyển nước và khoáng bằng con đường gian bào và tế bào chất
Vận chuyển nước và khoáng bằng con đường tế bào chất và gian bào
Vận chuyển nước và khoáng vào mạch rây và mạch gỗ
Vận chuyển nước và khoáng vào mạch gỗ và mạch rây
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi 3: Có bao nhiêu nhận định sai về sự thoát hơi nước qua lá?
1.Thoát hơi nước qua lớp cutin là con đường chủ yếu
2. Lớp cutin càng dày thì sự thoát hơi nước càng nhỏ và ngược lại
3. Tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng phụ thuộc độ dày của khí khổng
4. Khí khổng là một bào quan hình hạt đậu
5. Có hai con đường thoát hơi nước qua lá: qua lớp cutin và qua khí khổng
2
1
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi 4: Khi tế bào mất nước sẽ có hiện tượng gì ở tế bào khí khổng
Thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại
Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng đóng lại
Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại
Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi 5: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ
NO2- > NO3- > NH4+
NO3- > NO2- > NH3
NO3- > NO2- > NH4+
NO3- > NO2- > NH2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi 6: Nito có bao nhiêu vai trò đới với thực vật trong số các vai trò dưới đây?
1. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein
2. Hoạt hóa enzim
3. Tham gia cấu tại nên axit nucleic
4. Tham gia cấu tạo nên các phần tử diệp lục
5. Mở khí khổng
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi 7: Có bao nhiêu nguồn cung cấp nito trong các nguồn sau?
1. Không khí
2. Xác động vật
3. Các loại muối khoáng
4. Vi sinh vật
5. Ánh sáng mặt trời
6. Phân lân
1,2,3
1,3,4
2,3,4,6
5
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
68 questions
Tổng hợp chương 4

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
ôn tập giữa kỳ I môn sinh học

Quiz
•
10th - 12th Grade
72 questions
Ôn Tập Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade
68 questions
Đề Cương Giữa Học Kỳ 1 - Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade
75 questions
Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ I Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade
68 questions
Ôn tập Sinh học 11 hk2 <33

Quiz
•
11th Grade
70 questions
SINH HỌC

Quiz
•
11th Grade
66 questions
môn sinh

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade