đánh giá năng lực văn

đánh giá năng lực văn

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NHÀN - NGUYỄN BỈNH KHIÊM

NHÀN - NGUYỄN BỈNH KHIÊM

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP 7 THÓI QUEN HIỆU QUẢ

ÔN TẬP 7 THÓI QUEN HIỆU QUẢ

12th Grade

10 Qs

Quyển 4 bài 1: Lễ Quốc Khánh được nghỉ 7 ngày.

Quyển 4 bài 1: Lễ Quốc Khánh được nghỉ 7 ngày.

6th Grade - University

20 Qs

明月几时有(A)

明月几时有(A)

6th - 12th Grade

19 Qs

第2課の言葉

第2課の言葉

KG - University

15 Qs

Vua Tiếng Việt

Vua Tiếng Việt

1st Grade - University

10 Qs

Đề ôn tập môn tin học cuối học kì 1 năm học 2021-2022

Đề ôn tập môn tin học cuối học kì 1 năm học 2021-2022

12th Grade

20 Qs

chủ ngữ-vị ngữ

chủ ngữ-vị ngữ

4th Grade - University

14 Qs

đánh giá năng lực văn

đánh giá năng lực văn

Assessment

Quiz

World Languages

12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

undefined undefined

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ

còn lại.

Vồn vã

Đon đả

Nhiệt tình

Niềm nở

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ

còn lại.

Trong trẻo

Trong suốt

Trong veo

Trong vắt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ

còn lại.

Hùng biện

Tranh biện

Diễn thuyết

Thuyết trình

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ

còn lại.

Khiêm tốn

Nhã nhặn

Khiêm nhường

Nhún nhường

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn cặp từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.

Trên thế giới, các cộng đồng, các dân tộc không thờ cúng ____________ thì

__________ có nghĩa là họ không “uống nước nhớ nguồn” như chúng ta.

gia tộc/ cũng vẫn

tổ tiên/ cũng không

gia đình/ cũng không

gia tiên/ không những

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn cặp từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.

Muốn ___________ protein trong thực đơn mà không phải ăn quá nhiều thịt, bạn

có thể ăn ngô, ổi, bông cải xanh, rau chân vịt..., bởi trái cây và rau củ cũng cung

cấp cho cơ thể ___________ lớn protein cùng nhiều chất xơ, chất chống oxy hóa

và dinh dưỡng thực vật, rất tốt cho sức khỏe và vóc dáng.

kiểm soát/ lượng

gia tăng/ khối lượng

hạn chế/ dưỡng chất

tăng cường/ hàm lượng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn cặp từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.

Độc lập là điều tuyệt vời ___________ việc tin rằng bản thân không cần sự giúp

đỡ của bất kì ai thực sự có thể cản trở bạn, ___________ việc cố gắng làm mọi

thứ một mình có thể khiến bạn cô đơn, căng thẳng và ngăn bạn học hỏi từ người

khác, hạn chế bạn xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa.

vì/ khi

nhưng/ bởi

chỉ có điều/ nếu

ngoại trừ/ vì thế

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?