
đánh giá năng lực văn
Quiz
•
World Languages
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
undefined undefined
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ
còn lại.
Vồn vã
Đon đả
Nhiệt tình
Niềm nở
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ
còn lại.
Trong trẻo
Trong suốt
Trong veo
Trong vắt
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ
còn lại.
Hùng biện
Tranh biện
Diễn thuyết
Thuyết trình
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ
còn lại.
Khiêm tốn
Nhã nhặn
Khiêm nhường
Nhún nhường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn cặp từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.
Trên thế giới, các cộng đồng, các dân tộc không thờ cúng ____________ thì
__________ có nghĩa là họ không “uống nước nhớ nguồn” như chúng ta.
gia tộc/ cũng vẫn
tổ tiên/ cũng không
gia đình/ cũng không
gia tiên/ không những
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn cặp từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.
Muốn ___________ protein trong thực đơn mà không phải ăn quá nhiều thịt, bạn
có thể ăn ngô, ổi, bông cải xanh, rau chân vịt..., bởi trái cây và rau củ cũng cung
cấp cho cơ thể ___________ lớn protein cùng nhiều chất xơ, chất chống oxy hóa
và dinh dưỡng thực vật, rất tốt cho sức khỏe và vóc dáng.
kiểm soát/ lượng
gia tăng/ khối lượng
hạn chế/ dưỡng chất
tăng cường/ hàm lượng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn cặp từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.
Độc lập là điều tuyệt vời ___________ việc tin rằng bản thân không cần sự giúp
đỡ của bất kì ai thực sự có thể cản trở bạn, ___________ việc cố gắng làm mọi
thứ một mình có thể khiến bạn cô đơn, căng thẳng và ngăn bạn học hỏi từ người
khác, hạn chế bạn xây dựng các mối quan hệ có ý nghĩa.
vì/ khi
nhưng/ bởi
chỉ có điều/ nếu
ngoại trừ/ vì thế
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về quạt điện
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Từ vựng
Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Luyện tập hiragana-katakana
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Một đám cưới
Quiz
•
12th Grade
10 questions
ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ KIỂU BÀI NGHỊ LUẬN
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ĐỀ 6 HK1
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
KIỂM TRA ĐẦU NĂM KHỐI 12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
ĐỀ 1 HK1
Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
22 questions
Regular Preterite -AR-ER-IR-
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Preterite vs. Imperfect
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Preterito regular
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Spanish Subject Pronouns
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
REFLEXIVE VERBS IN SPANISH
Quiz
•
9th - 12th Grade
