
Đề Kiểm Tra Giữa Kỳ I

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Hard
Trần gia Như 10b7
FREE Resource
107 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là
cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.
giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí.
đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng công nghệ gene sẽ giúp các nhà chọn giống
thay đổi gene của vật nuôi từ đó tạo ra đàn vật nuôi mới.
phát hiện sớm giới tính của vật nuôi nhờ đó chủ động lựa chọn giới tính của phôi theo nhu cầu sản xuất.
tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
giảm bớt sức lao động cho con người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu không xử lý tốt chất thải chăn nuôi khi nuôi lợn rừng thả rong sẽ gây ra hậu quả gì?
Ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới sức khỏe con người và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Không ảnh hưởng tới cảnh quan môi trường, chất lượng sản phẩm tốt, đáp ứng nhu cầu thị trường.
Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, nhưng không ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Lãng phí nguồn tài nguyên phục vụ cho sản xuất, tận dụng nguồn phân bón dễ dàng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nghề chăn nuôi là nghề
thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật.
thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
thiết kế, xây dựng chuồng trại, sản xuất thức ăn chăn nuôi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào?
3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập.
2 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập.
3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến.
2 nhóm chính: Vật nuôi cải tiến và vật nuôi ngoại nhập.
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Phâ
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại theo đặc tính sinh vật học, gà, vịt được gọi là
gia súc
thủy sản
gia cầm
vật nuôi đẻ trứng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Others
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade