Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

7th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Reported speech review

Reported speech review

8th - 10th Grade

15 Qs

Ôn tập Thì hiện tại tiếp diễn

Ôn tập Thì hiện tại tiếp diễn

6th - 8th Grade

20 Qs

present perfect

present perfect

7th Grade

15 Qs

Let's-OC

Let's-OC

5th - 7th Grade

20 Qs

TENSE Review

TENSE Review

6th - 7th Grade

20 Qs

Ôn tập Tenses-HKI

Ôn tập Tenses-HKI

11th - 12th Grade

20 Qs

present perfect

present perfect

6th - 9th Grade

20 Qs

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Assessment

Quiz

English

7th Grade

Hard

Created by

Sinh Nguyen

Used 30+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

She/ read/ a book/ in the library/ now. 

 =>______________________________.

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "She" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số ít), nên ta dùng "is".

     - "reading" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang xảy ra.

     - "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

   - Dịch: Cô ấy đang đọc sách trong thư viện ngay bây giờ.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

They/ play/ soccer/ in the park/ now. 

 =>__________________________________. 

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "They" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số nhiều), nên ta dùng "are".

     - "playing" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang xảy ra.

     - "now" cho biết hành động đang diễn ra ngay lúc này.

   - Dịch: Họ đang chơi bóng đá trong công viên ngay bây giờ.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

I/ take/ a walk/ in the park/ now. 

  => _______________________. 

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "I" là chủ ngữ (ngôi thứ nhất), nên ta dùng "am".

     - "taking" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang diễn ra.

     - "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

   - Dịch: Tôi đang đi dạo trong công viên ngay bây giờ.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

He/ work/ on a project/ at the moment. 

 =>_______________________________. 

 

Answer explanation

GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "He" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số ít), nên ta dùng "is".

     - "working" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang diễn ra.

     - "at the moment" cho biết hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

   - Dịch: Anh ấy đang làm việc trên một dự án vào lúc này.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

We/ watch/ TV/ at home/ now. 

   => _________________________. 

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + động từ (thêm "-ing").

     - "We" là chủ ngữ (ngôi thứ nhất số nhiều), nên ta dùng "are".

     - "watching" là động từ chia ở dạng "-ing" để diễn tả hành động đang xảy ra.

     - "now" cho biết hành động đang diễn ra ngay lúc này.

   - Dịch: Chúng tôi đang xem TV ở nhà ngay bây giờ.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

She/ not read/ a book/ in the library/ now. 

  =>_________________________ now. 

Answer explanation

GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + not + động từ (thêm "-ing").

     - "She" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số ít), nên ta dùng "is".

     - "not" phủ định hành động.

     - "reading" là động từ chia ở dạng "-ing".

     - "now" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.

   - Dịch: Cô ấy không đang đọc sách trong thư viện ngay bây giờ.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

HOÀN THÀNH CÂU SỬ DỤNG TỪ GỢI Ý

They/ not play/ soccer/ in the park/ now. 

   - They ________________________ now. 

Answer explanation

   GIẢI THÍCH:

   - Form: Chủ ngữ + "am/is/are" + not + động từ (thêm "-ing").

     - "They" là chủ ngữ (ngôi thứ ba số nhiều), nên ta dùng "are".

     - "not" phủ định hành động.

     - "playing" là động từ chia ở dạng "-ing".

     - "now" cho biết hành động không đang diễn ra ngay lúc này.

   - Dịch: Họ không đang chơi bóng đá trong công viên ngay bây giờ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?