
Quiz về Hệ Gene và Đột Biến
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
KẾT VÕ
Used 2+ times
FREE Resource
86 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hệ gene là
toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.
toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.
toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.
toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.
Answer explanation
Hệ gene là toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA trong tế bào, chứa thông tin di truyền của sinh vật. Các lựa chọn khác không đúng vì không đề cập đến DNA hay trình tự nucleotide.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm
tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.
tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.
Answer explanation
Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan như ti thể, lục lạp, điều này giải thích tại sao lựa chọn đúng là tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hệ gene của sinh vật nhân sơ bao gồm
tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và DNA plasmid.
tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.
tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.
Answer explanation
Hệ gene của sinh vật nhân sơ chủ yếu bao gồm DNA vòng trong vùng nhân và plasmid. Các lựa chọn khác không chính xác vì không đề cập đúng cấu trúc DNA của sinh vật nhân sơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đột biến điểm gồm các dạng
mất, thêm một cặp nucleotide.
mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.
mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.
mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.
Answer explanation
Đột biến điểm có thể là mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide. Lựa chọn đúng là "mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide" vì nó bao gồm tất cả các dạng biến đổi có thể xảy ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Thể đột biến là
những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.
những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.
những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.
những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
Answer explanation
Thể đột biến là những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình, nghĩa là các đột biến này đã ảnh hưởng đến đặc điểm bên ngoài của cơ thể, khác với các lựa chọn khác chưa biểu hiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Mức độ gây hại của allele đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
tác động của các tác nhân gây đột biến.
điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
tổ hợp gene mang đột biến.
điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến.
Answer explanation
Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến, vì cả hai yếu tố này ảnh hưởng đến cách thức thể đột biến biểu hiện và tương tác với môi trường.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất?
Answer explanation
Dạng đột biến mất một cặp nu thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất vì nó có thể không làm thay đổi cấu trúc protein hoặc chức năng của gen, trong khi các dạng đột biến khác có thể gây ra sự thay đổi lớn hơn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
87 questions
Quizz Sinh Giữa Kỳ 2 - Sinh 11
Quiz
•
11th Grade - University
90 questions
AP Biology Unit 5: Heredity REVIEW
Quiz
•
12th Grade
81 questions
Basic Genetics
Quiz
•
7th Grade - University
89 questions
Cells Unit Review
Quiz
•
9th Grade - University
91 questions
Biology Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
89 questions
sinh giữa hk2
Quiz
•
12th Grade
90 questions
sử 12 giữa kì I
Quiz
•
9th - 12th Grade
91 questions
gdcd
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Cell Cycle Review
Quiz
•
KG - University
25 questions
Cell Transport
Quiz
•
KG - University
9 questions
DNA structure
Lesson
•
10th - 12th Grade
