Tenses Practice for TOEIC A1 Level

Tenses Practice for TOEIC A1 Level

University

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lesson 1 Review

Lesson 1 Review

University

20 Qs

Hòa Hợp Thì Tiếng Anh 12

Hòa Hợp Thì Tiếng Anh 12

12th Grade - University

22 Qs

Past simple: positive and negative

Past simple: positive and negative

5th Grade - University

15 Qs

GG4 - Yes/No questions in Past simple

GG4 - Yes/No questions in Past simple

5th Grade - University

18 Qs

Revision

Revision

6th Grade - University

20 Qs

TNF - Past Simple Tense

TNF - Past Simple Tense

University

22 Qs

Future tenses

Future tenses

8th Grade - University

15 Qs

Grammar Review - Tense

Grammar Review - Tense

10th Grade - University

14 Qs

Tenses Practice for TOEIC A1 Level

Tenses Practice for TOEIC A1 Level

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

Zoe Zoe

Used 2+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì Hiện Tại Hoàn Thành sử dụng trong tình huống nào?

Khi hành động đã xảy ra và không còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Khi hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
Khi hành động đã xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng đến hiện tại.
Khi hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn thường được sử dụng để:

Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Diễn tả thói quen hàng ngày.
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn thường được sử dụng trong trường hợp nào?

Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thì Quá Khứ Đơn được sử dụng khi nào?

Khi diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Khi diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Khi nói về một hành động đang diễn ra ở hiện tại.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức của quá khứ tiếp diễn

was/were + V-ing
is/are + V-ing
was/were + V-ed
has/have + V-ing

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thì Hiện Tại Đơn được sử dụng trong tình huống nào?

Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen, hoặc sự thật hiển nhiên.
Diễn tả hành động xảy ra một lần duy nhất.
Diễn tả cảm xúc và suy nghĩ cá nhân.
Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì Tương Lai Tiếp Diễn thường dùng khi:

Diễn tả một thói quen hàng ngày.
Diễn tả hành động đang diễn ra hiện tại.
  • Diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?