
chương 1,2 vldc

Quiz
•
Others
•
University
•
Medium
Tiến Lê
Used 5+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: V= V0 + at.
V luôn luôn dương
a luôn luôn dương
a luôn ngược dấu với V
a luôn cùng dấu với V
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương ngược chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ có độ lớn a là một hằng số dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
Gia tốc là đại lượng véctơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm
Gia tốc là đại lượng véctơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương ngược chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ có độ lớn a là một hằng số âm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Mối quan hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng phương.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng hướng.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều.
Cả ba phương án đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Gọi a là độ lớn của gia tốc, Vt và V0 là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0.
V=Vt-V0/t
V1=V0+a(t-t0)
a=Vt-V0/t+t0
Vt=V0+at
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Khi nói về sự rơi tự do của vật
Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì gia tốc như nhau.
Trong quá trình rơi tự do gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
Trong quá trình rơi tự do vận tốc giảm dần theo thời gian.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: khi nói về vận tốc trong chuyển động cong:
Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
Phương của véctơ vận tốc không đổi theo thời gian.
Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
Trong quá trình chuyển động vận tốc luôn có giá trị dương.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Công nghệ 10a1

Quiz
•
University
24 questions
A5

Quiz
•
University
31 questions
ktct2

Quiz
•
University
23 questions
Chủ nghĩa xã hội khoa học chương 1

Quiz
•
University
23 questions
Sinh lý bệnh - Miễn dịch

Quiz
•
University
24 questions
địa 11 gk1

Quiz
•
University
27 questions
cơ ứng dụng 11

Quiz
•
University
23 questions
Nail-Test: Set-05 Cấu trúc da và Bệnh da

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University