Thi Trạng nguyên Tiếng Việt

Quiz
•
Other
•
3rd Grade
•
Easy
huệ phạm
Used 13+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
cầu nguyện
nghiêm nghị
ngổn ngang
nghập ngừng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 2. Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?
A. Những cành phượng chi chít những bông hoa đỏ rực.
B. Em sắp xếp lại sách vở sau khi học bài xong.
C. Mọi người đang trang hoàng cho sân khấu biểu diễn.
D. Chú sẻ đậu xuống khiến cành bằng lăng chao nghiêng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 3. Câu văn nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
A. Bác ngư dân trèo thuyền đi đánh cá.
B. Mẹ luôn mong bé hay ăn chóng lớn và mạnh khoẻ.
C. Em bé đang chăm chú ghi chép bài.
D. Các bạn học sinh luôn trông chờ mùa hè đến.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 4. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?
A. Bản nhạc du dương vang ra từ cửa sổ của một căn gác nhỏ.
B. Từng ngón tay thon dài của cô gái lướt nhanh trên những phím đàn.
C. Bé đàn một bản nhạc du dương dành tặng cho bố.
D. Con muốn tham gia lớp học vẽ hay lớp học đàn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 5. Nhận xét nào đúng với đoạn văn sau?
“(1) Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này. (2) Thân nó khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột, thiếu cái dáng cong, dáng nghiêng, chiều quằn, chiều lượn của cây xoài, cây nhãn. (3) Lá nhỏ xanh vàng hơi khép lại, tưởng như lá héo. (4) Vậy mà khi trái chín, hương ngạt ngào, vị ngọt đến đam mê.”
(Theo Mai Văn Tạo)
A. Đoạn văn có 1 câu thuộc kiểu câu giới thiệu
B. Câu (1), (2), (4) thuộc kiểu câu nêu hoạt động
C. Đoạn văn có 3 câu thuộc kiểu câu nêu hoạt động
C. Câu (2), (4) thuộc kiểu câu nêu đặc điểm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 6. Từ nào dưới đây chỉ tính cách trẻ em?
A. Sáng suốt
B. Hiếu động
C. Ôn tồn
D. Sáng dạ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 10 pts
Câu hỏi 7. Đáp án nào dưới đây là tục ngữ?
A. Nói có đúng, mách có sách.
B. Nói có miệng, mách có sách.
C. Nói có sách, mách có chứng.
D. Nói có miệng, mách có tai.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
29 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

Quiz
•
1st - 12th Grade
29 questions
17TNG

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Đường đua Quizizz - Tuần 13

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
CHỦ NGỮ - VỊ NGỮ (TIẾT 1)

Quiz
•
3rd - 5th Grade
30 questions
TNTV cấp huyện lớp 3 <đề ôn luyện 1 >

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Toán cuối kì 1 lớp 3

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Trò chơi vui lớp 4.4

Quiz
•
KG - 4th Grade
26 questions
TNTV lop 1 vong 3

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Grade 3 Affixes and Roots Quiz

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade
12 questions
SS Economics Daily Grade 1

Quiz
•
3rd Grade