
Ôn Tập Hóa Học
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Khánh Nhật
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : CO (g) + H2O (g) -> CO2 (g) + H2 (g); ∆rH°298 < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi :
Cho chất xúc tác vào hệ.
Thêm khí H2 vào hệ.
Tăng áp suất chung của hệ.
Giảm nhiệt độ của hệ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry? H2S(aq) + H2O -> HS-(aq) + H3O+(aq)
H2S và H2O.
H2S và H3O+
H2S và HS-.
H2O và H3O+.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng chất nào sau đây?
(NH4)3PO4.
NH4HCO3.
CaCO3.
NaCl.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(QG.18 - 201)Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
màu hồng.
màu vàng.
màu đỏ.
màu xanh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NHundefined3?
NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.
NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
sự biến đổi chất.
sự dịch chuyển cân bằng.
sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
sự biến đổi hằng số cân bằng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tá
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
53 questions
ÔN GHKII - VẬT LÍ 10
Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 VẬT LÍ 10 LẦN 2
Quiz
•
10th Grade
50 questions
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 10
Quiz
•
10th Grade - University
44 questions
Vật lý 44 câu đầu
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
ÔN TẬP CÂU HỎI LÝ THUYẾT VẬT LÝ CUỐI KỲ II
Quiz
•
10th Grade
48 questions
OT CUỐI KÌ 1 K10
Quiz
•
10th Grade
44 questions
Chương 4 Lý
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
48 questions
Physics Test Review
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
47 questions
Electricity and Magnetism
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
