
Quiz Vật Lý

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Huệ Mai
Used 2+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học là
các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
các dạng vận động của sinh vật và năng lượng.
cơ học, nhiệt học, điện học, quang học.
vật lí nguyên tử và hạt nhân, vật lí lượng tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí?
Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
Tự ý làm các thí nghiệm.
Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện gần thiết bị điện.
Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động
theo quỹ đạo tròn.
thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
thẳng và không đổi chiều.
thẳng và đổi chiều hai lần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ?
Quãng đường và tốc độ.
Độ dịch chuyển và vận tốc.
Quãng đường và độ dịch chuyển.
Tốc độ và vận tốc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Gia tốc là một đại lượng
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
7.
OPEN ENDED QUESTION
10 sec • 1 pt
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
47 questions
bài ÔN CUỐI KỲ 2 LÝ 10 NGAY 8 THANG 5

Quiz
•
10th Grade
46 questions
KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
10a2

Quiz
•
10th Grade
47 questions
Ôn tập cuối kì 2

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Quiz Vật Lý

Quiz
•
10th Grade
48 questions
Trắc nghiệm Lý 10 HKII

Quiz
•
10th Grade
45 questions
mon ly

Quiz
•
10th Grade
50 questions
ÔN GHKI _ VẬT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade