
lm bai mat 20 k

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật đang chuyển động có thể không có
A. động lượng.
B. động năng.
C. thế năng.
D. cơ năng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi
A. Động năng.
. Động lượng.
C. Thế năng
D. Vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Thế năng trọng trường là đại lượng
A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực
. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng trọng trường của vật thứ nhất so với vật thứ hai là
hai lần vật bằng thứ hai.
. bằng một nửa vật thứ hai
bằng vật thứ hai
. bằng 1/4 vật thứ hai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Chọn phát biểu chính xác nhất?
A. Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao h luôn luôn dương
Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng
Động năng và thế năng đều phụ thuộc tính chất của lực tác dụng
Trong trọng trường, ở vị trí cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Động năng là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương
vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
. véc tơ, luôn dương.
. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
41 questions
trắc nghiệm vly

Quiz
•
10th Grade - University
43 questions
Kiểm Tra Cuối Học Kì II

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
Lí Thế Năng Điện & Điện Thế

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
ÔN TẬP HKI_VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN LÝ KTHK1

Quiz
•
10th Grade
48 questions
ÔN TẬP GIỮA HK 2_VẬT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Lý ktgk2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade