
Câu hỏi về ước chung

Quiz
•
Mathematics
•
6th Grade
•
Hard
Trà Nguyễn
Used 7+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 5 pts
Ước chung của 4 và 6 là:
1 và 2
2 và 3
3 và 4
2 và 6
Answer explanation
Ước chung lớn nhất của 4 và 6 là 2. Các ước số của 4 là 1, 2, 4 và của 6 là 1, 2, 3, 6. Số 1 và 2 là ước chung của cả hai, do đó đáp án đúng là 1 và 2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 5 pts
8 có phải là ước chung của 24 và 56 hay không?
CÓ
Không
Answer explanation
8 là ước của 24 (24 = 8 x 3) và 56 (56 = 8 x 7). Do đó, 8 là ước chung của 24 và 56. Vậy câu trả lời là CÓ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
8 có phải là ước chung của 14 và 64 hay không ?
CÓ
Không
Answer explanation
8 không phải là ước chung của 14 và 64 vì 14 có các ước là 1, 2, 7, 14 và 64 có các ước là 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64. Số 8 không nằm trong các ước của 14.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
ƯỚc chung của hai số là
Tất cả các ước của mỗi số
Là tất cả các ước chung khác 1 của mỗi số
ước của ước chung lớn nhất của chúng
Tất cả đều đúng
Answer explanation
Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng, vì nó bao gồm tất cả các ước chung. Các lựa chọn khác không chính xác vì không phải tất cả ước đều là ước chung hoặc không liên quan đến ước chung lớn nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
Biết ưCLN (a,b) = 80, Tất cả các số có hai chữ số là ước chung của a và b là:
10; 12; 15; 20;30; 60; 80
10; 20; 40; 60; 80
16; 10; 8; 20; 40; 15; 80
10; 16; 20; 40; 80
Answer explanation
Để tìm các ước chung của a và b, ta cần xác định các ước của 80. Các số có hai chữ số là 10, 20, 40, 80. Do đó, lựa chọn đúng là 10; 16; 20; 40; 80.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
MỘt nhóm có 20 bạn nữ và 30 bạn nam. CÓ bao nhiêu cách để chia các bạn thành các đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội. ( kể cả chia 1 đội )
4 cách
3 cách
2 cách
10 cách
Answer explanation
Có 4 cách chia đều 20 bạn nữ và 30 bạn nam thành các đội: 1 đội, 2 đội, 3 đội, hoặc 5 đội. Mỗi cách chia đều số lượng bạn nam và nữ, do đó đáp án đúng là 4 cách.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 5 pts
SỐ tự nhiên nào luôn là ước chung của hai số tự nhiên bất kì?
0
Mọi số nguyên tố
0 và 1
1
Answer explanation
Số 1 là ước chung của mọi cặp số tự nhiên, vì mọi số tự nhiên đều chia hết cho 1. Ngược lại, 0 không thể là ước chung của hai số tự nhiên khác nhau, và không phải mọi số nguyên tố đều là ước chung.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6 là ước chung của 12 và 60 vì:
6 là ước của 12 và 6 cũng là ước của 60
12 chia hết cho 6 và 60 cũng chia hết cho 6
6 là ước của ước chung lớn nhất của 12 và 60
Cả 3 phương án đều đúng
Similar Resources on Wayground
10 questions
Toán lớp 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Kiểm tra giữa kì 1

Quiz
•
6th Grade
13 questions
Ý NGHĨA VĂN CHƯƠNG

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Vị trí tương đối của hai đường tròn

Quiz
•
9th Grade
10 questions
TOÁN 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Toán lớp 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Toán lớp 6

Quiz
•
6th Grade
11 questions
toán lớp 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Integers, Opposites and Absolute Value

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Equivalent Ratios

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Order of Operations

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Ratios/Rates and Unit Rates

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th - 7th Grade