
Đề Khảo Sát Chất Lượng Vật Lý 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
phuong lan
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì bắt đầu tăng tốc. Biết rằng sau 10s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc là 15m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu?
0,4 m/s2.
0,6 m/s2.
0,5 m/s2.
0,7 m/s2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6km về phía đông. Người đó tiếp tục lên xe bus đi tiếp 6km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là
12 (km).
36 (km).
6 (km).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quả cầu I có khối lượng gấp đôi quả cầu II. Cùng một lúc tại độ cao h, quả cầu I được thả rơi còn quả cầu II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu đúng?
Quả cầu I chạm đất trước
Quả cầu II chạm đất trước
Cả hai quả cầu I và II chạm đất cùng một lúc
Quả cầu II chạm đất trước, khi nó được ném với vận tốc đủ lớn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ.
Vật chuyển động
cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động xe đi được 5m. Gia tốc của xe bằng
a = 2m/s2
a = 4m/s2
a = 0,2m/s2
a = 0,4m/s2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng.
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
Vật đang đứng yên.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có tính chất nào sau đây?
Vận tốc giảm đều theo thời gian.
Gia tốc tăng đều theo thời gian.
Gia tốc luôn dương.
Vận tốc tăng đều theo thời gian.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ GKI 10?

Quiz
•
10th Grade
36 questions
TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT DAO ĐỘNG CƠ MỨC 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Quiz
•
10th Grade
45 questions
On GHK1 VL10

Quiz
•
10th Grade
38 questions
K10 - Ôn tập cuối HK I

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề cương lý làm là 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
ÔN TẬP 20/2 VẬT LÝ 10_part2

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade