KHTN 7 - KTGK 1

KHTN 7 - KTGK 1

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Magnet

Magnet

7th Grade

22 Qs

Static electricity

Static electricity

7th - 9th Grade

20 Qs

Soal renang gaya dada

Soal renang gaya dada

7th Grade

20 Qs

Asam, Basa, Garam

Asam, Basa, Garam

7th Grade

20 Qs

ÔN TẬP VẬT LÝ 7 (tuần 23-3)

ÔN TẬP VẬT LÝ 7 (tuần 23-3)

7th Grade

20 Qs

PREGUNTAS FISICA I

PREGUNTAS FISICA I

KG - 11th Grade

15 Qs

TEORI KINETIK GAS

TEORI KINETIK GAS

6th - 8th Grade

15 Qs

Electricity Quiz

Electricity Quiz

KG - University

16 Qs

KHTN 7 - KTGK 1

KHTN 7 - KTGK 1

Assessment

Quiz

Physics

7th Grade

Medium

Created by

hoang huong

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bước nào sau đây không thuộc tiến trình tìm hiểu tự nhiên?

Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.

Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết.

Rèn luyện sức khỏe.   

Kết luận.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng quan trọng của dao động kí là gì?

Tự động đo thời gian.

Đo chuyển động của một vật trên quãng đường.

Biến đổi tín hiệu âm truyền tới thành tín hiệu điện.

Hiển thị đồ thị của tín hiệu điện theo thời gian.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Điện tích hạt nhân của các nguyên tử A, B, C, D lần lượt +5, +9, +12, +16. Bạn Lan vẽ các mô hình biểu diễn cấu tạo của các nguyên tử A, B, C, D.

Bạn Lan vẽ mô hình nào đúng?

Mô hình (A).

Mô hình (B).

Mô hình (C).

Mô hình (D).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

gam. 

kilôgam.     

amu. 

cả 3 đơn vị trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên gọi của nguyên tố có kí hiệu hóa học C là

Carbon.          

Calcium.         

Chlorine.        

Cerium.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kí hiệu hóa học của nguyên tố Sodium là

N

Na

S

Si

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nào sau đây không thuộc trao đổi chất ở sinh vật?

Bài tiết mồ hôi.

Phân giải protein trong tế bào.

Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày.

Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở thực vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?