Định Luật Boyle

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Nghĩa Nguyễn
Used 30+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng khí ở trạng thái cân bằng khi nào?
Khi thể tích, nhiệt độ của khối khí thay đổi và áp suất không đổi.
Khi thể tích, áp suất khối khí thay đổi và nhiệt độ không đổi.
Khi áp suất, nhiệt độ khối khí thay đổi và thể tích không đổi.
Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của khối khí không thay đổi.
Answer explanation
Lượng khí ở trạng thái cân bằng khi thể tích, nhiệt độ và áp suất không thay đổi, vì điều này đảm bảo rằng các yếu tố này không tác động lẫn nhau, giữ cho hệ thống ổn định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?
Thông số trạng thái.
Hằng số trạng thái.
Hệ số trạng thái.
Biến số trạng thái.
Answer explanation
Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là thông số trạng thái. Đây là các đại lượng mô tả trạng thái của khí, khác với hằng số hay hệ số trạng thái.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng
quá trình thay đổi thông số.
quá trình biến đổi trạng thái.
quá trình biểu diễn trạng thái.
quá trình thay đổi năng lượng.
Answer explanation
Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác thông qua quá trình biến đổi trạng thái, nơi các yếu tố như nhiệt độ và áp suất thay đổi, dẫn đến sự chuyển đổi giữa các trạng thái khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đẳng quá trình là gì?
Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.
Answer explanation
Đẳng quá trình là quá trình mà trong đó chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số giữ nguyên. Do đó, lựa chọn đúng là "Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi."
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi được gọi là gì?
Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng tích.
Quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích.
Quá trình đẳng nhiệt.
Answer explanation
Quá trình biến đổi trạng thái của khí khi nhiệt độ giữ không đổi được gọi là quá trình đẳng nhiệt. Trong quá trình này, áp suất và thể tích của khí có thể thay đổi, nhưng nhiệt độ không đổi.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Answer explanation
Định luật Boyle phát biểu rằng khi nhiệt độ của một lượng khí giữ không đổi, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. Do đó, phát biểu đúng là áp suất tỉ lệ thuận với thể tích khi nhiệt độ không đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức đúng của định luật Boyle là
p1V2 = p2V1.
p/V = hằng số.
V/p = hằng số.
pV = hằng số.
Answer explanation
Định luật Boyle mô tả mối quan hệ giữa áp suất (p) và thể tích (V) của khí. Hệ thức đúng là p1V2 = p2V1, cho thấy sản phẩm của áp suất và thể tích là hằng số khi nhiệt độ không đổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Ôn tập chủ đề Nhiệt - lí thuyết

Quiz
•
12th Grade
16 questions
Câu hỏi trắc nghiệm lý 9 lần 1

Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
ôn tập kiến thức sóng ánh sáng

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập học kì 2 - Vật Lí - Chương Nhiệt Học

Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
Bài tập định luật Boylo

Quiz
•
12th Grade
20 questions
vay ly 8

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Chủ đề: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade