Câu 1. Ghép tên động vật với dạng hệ tuần hoàn tương ứng.
(a) Giun đất, bạch tuộc (1) Hệ tuần hoàn hở
(b) Động vật đa bào bậc thấp (2) Hệ tuần hoàn đơn
(c) Nhện, ốc (3) Trao đổi trực tiếp với môi trường
(d) Ếch, chim (4) Hệ tuần hoàn kép
Hệ tuần hoàn ở động vật
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Loan Phạm
Used 2+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Ghép tên động vật với dạng hệ tuần hoàn tương ứng.
(a) Giun đất, bạch tuộc (1) Hệ tuần hoàn hở
(b) Động vật đa bào bậc thấp (2) Hệ tuần hoàn đơn
(c) Nhện, ốc (3) Trao đổi trực tiếp với môi trường
(d) Ếch, chim (4) Hệ tuần hoàn kép
a)-4; (b)-2; (c)-1; (d)-3
a)-2; (b)-3; (c)-1; (d)-4
a)-2; (b)-3; (c)-4; (d)-1
a)-3; (b)-2; (c)-1; (d)-4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hệ tuần hoàn hở không có đặc điểm nào dưới đây?
Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp.
Máu chảy vào xoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô.
Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh.
Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể, sau đó trở về tim theo các ống góp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Tim của những loài động vật nào sau đây có 4 ngăn?
(l) Cá (2) Ếch (3) Cá sấu (4) Rùa (5) Gà (6) Mèo
(1), (3) và (5)
B. (2), (4) và (6)
C. (4), (5) và (6)
D. (3), (5) và (6)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nhóm động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn?
Ngành Ruột khoang.
Ngành Giun dẹp.
Lớp Lưỡng cư.
Ngành Thân lỗ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Máu giàu oxygen và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?
Tâm nhĩ trái.
Tâm nhĩ phải.
Tâm thất trái.
Tâm thất phải.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
Tim hoạt động không tiêu tốn năng lượng.
Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9: Đường di chuyển của máu trong hệ tuần kín hở diễn ra như thế nào?
Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
Tim → mao mạch → tĩnh mạch → động mạch→ tim.
Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10: Phát biểu nào đúng khi nói về cấu tạo của tim?
Tim của lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu) gồm có 4 ngăn
Tim của cá có 3 ngăn gồm 3 tâm nhĩ và 1 tam thất.
Tim của thú có 4 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
Tim của chim và thú có 6 van tim.
10 questions
SH11 - Tuần hoàn máu
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi về hệ tuần hoàn
Quiz
•
11th Grade
9 questions
BAI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 BÀI 17-18
Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH LÝ TIM
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
SINH 11 CKI(23-24) T2
Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
LUYỆN TẬP BÀI 10 TUẦN HOÀN MÁU
Quiz
•
11th Grade
12 questions
Bài 18 Tuần hoàn máu
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions
Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review 3: Inheritance and Evolution
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Biology EOC Review
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Biology Regents Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Frog Research
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Living Environment Regents Review I
Quiz
•
9th - 12th Grade