Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

9th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

P1. Past simple tense

P1. Past simple tense

6th - 9th Grade

16 Qs

Review

Review

1st - 10th Grade

16 Qs

bài tập về quá khứ đơn

bài tập về quá khứ đơn

1st Grade - University

16 Qs

BÀI TẬP

BÀI TẬP

6th - 9th Grade

10 Qs

E9 reported speech

E9 reported speech

9th Grade

15 Qs

Passive voice- past simple

Passive voice- past simple

7th - 12th Grade

15 Qs

Cấu trúc HTTD

Cấu trúc HTTD

5th - 12th Grade

10 Qs

REVIEW DAY 8

REVIEW DAY 8

6th - 9th Grade

15 Qs

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Chau BaoChau

Used 2+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

Often, usually, frequently: thường

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Always, constantly: luôn luôn

Seldom, rarely: hiếm khi

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn

Listen! Nghe nào!

At present: hiện tại

At the moment: hiện giờ

Right now: ngay bây giờ

Now: bây giờ

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Never, ever

Already : đã….rồi

Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

Not….yet: chưa

Since, for

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Ago: cách đây…

In…

Yesterday: ngày hôm qua

Last night/month…: tối qua, tháng trước

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

At 5pm last Sunday

At this time last night

When/ while/ as

From 4pm to 9pm…

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Tomorrow: ngày mai

in + thời gian

Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm

10 years from now

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành (hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành thường bao gồm các trạng từ chỉ thời gian như 'by', 'before', và 'by the time'.

by + thời gian: trước … (by 5 PM: trước 5 giờ chiều)

before: trước

by the end of + thời gian: trước cuối … (by the end of the week: trước cuối tuần)

in + thời gian: trong … (in 3 days: trong 3 ngày)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?