Quiz Môn Công Nghệ 9

Quiz Môn Công Nghệ 9

9th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

past perfect

past perfect

1st - 10th Grade

20 Qs

Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn

3rd - 11th Grade

20 Qs

Luyện tập dấu hiệu nhận biết các thì

Luyện tập dấu hiệu nhận biết các thì

9th Grade

22 Qs

LUYỆN TẬP TIẾNG ANH 9

LUYỆN TẬP TIẾNG ANH 9

9th Grade

20 Qs

Phrases/Collocations CHUYÊN - No.3

Phrases/Collocations CHUYÊN - No.3

9th Grade

20 Qs

11 ÔN TẬP 3

11 ÔN TẬP 3

9th - 12th Grade

20 Qs

suffixes

suffixes

5th Grade - University

20 Qs

Quiz Môn Công Nghệ 9

Quiz Môn Công Nghệ 9

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Easy

Created by

An Nguyễn

Used 3+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghề nghiệp là

tập hợp các công việc tạo ra giá trị kinh tế.

công việc được giao cho làm và được trả công.

tập hợp các công việc được xã hội công nhận.

những công việc nhất thời, đáp ứng nhu cầu kiếm sống.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở đào tạo nào có vai trò quan trọng trong việc đào tạo lao động phù hợp với thị trường lao động?

Trường tiểu học.

Trường đại học.

Trường trung học cơ sở.

Trường trung học phổ thông.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người?

Mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân và gia đình.

Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội.

Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường.

Giúp con người thỏa mãn đam mê, tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải sản phẩm lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

Sản phẩm cơ khí.

Điện tử kĩ thuật cao.

Thiết bị tự động hóa.

Các loại cây trồng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yêu cầu chung về phẩm chất của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là có khả năng

tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo.

làm việc độc lập, làm việc theo nhóm.

sử dụng các phương tiện, thiết bị đúng cách và hiệu quả.

chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, của từng địa phương và nhu cầu sản xuất, tiêu dùng hàng hóa tác động khiến cho

số lượng các ngành nghề và nhu cầu thu hút nguồn nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau.

cơ cấu nguồn lực con người tham gia vào thị trường lao động luôn thay đổi theo thời gian giữa các vùng, ngành.

số lượng các ngành nghề và nhu cầu thu hút nguồn nhân lực của người sử dụng lao động bằng nhau.

cơ cấu nguồn lực con người tham gia vào thị trường lao động luôn thay đổi theo không gian giữa các vùng, ngành.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người lao động trong thị trường lao động là

người chỉ đạo và quản lí công việc.

người quản lí thị trường lao động.

nguồn cung cấp sức lao động cho người sử dụng lao động.

người không tham gia vào quá trình sản xuất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?