Bài 4: Đo nhiệt độ

Bài 4: Đo nhiệt độ

6th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhiệt kế- Thang nhiệt độ

Nhiệt kế- Thang nhiệt độ

6th Grade

10 Qs

Đo nhiệt độ ( T1)

Đo nhiệt độ ( T1)

6th Grade

9 Qs

MINIGAME TỔNG KẾT BUỔI HỌC

MINIGAME TỔNG KẾT BUỔI HỌC

6th Grade

10 Qs

Đo Nhiệt độ

Đo Nhiệt độ

6th Grade

11 Qs

đo nhiệt đô

đo nhiệt đô

6th Grade

10 Qs

Đo nhiệt độ

Đo nhiệt độ

6th Grade

8 Qs

Sự nở vì nhiệt của các chất - Vật lí 6

Sự nở vì nhiệt của các chất - Vật lí 6

6th - 9th Grade

10 Qs

Ôn tập 6

Ôn tập 6

6th Grade

8 Qs

Bài 4: Đo nhiệt độ

Bài 4: Đo nhiệt độ

Assessment

Quiz

Physics

6th Grade

Hard

Created by

Điểm Phạm

Used 10+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?

Nhiệt kế

Thước

Cân

Cốc đong

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Trong thang nhiệt độ Xen -xi- ớt nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:

00C

1000C

320F

2120C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Để xác định giới hạn đo lớn nhất của nhiệt kế ta phải quan sát trên nhiệt kế:

Số chỉ lớn nhất

Số chỉ nhỏ nhất

Khoảng cách giữa 2 vạch chia

Khoảng cách giữa 1 vạch chia

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Trong thang nhiệt độ Fa-ren-hai nhiệt độ của nước đá đang tan là:

00C

1000C

320F

2120F

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 5: Công thức nào sau đây đổi từ 0C sang 0F

0C= (0F - 32) x 1,8

0C= (0F - 32) : 1,8

0F = (0C x 1,8) - 32

0F = (0C x 1,8) + 32

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu?

1000C

2120F

320F

00C

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo nhiệt độ?

0C, 0F và 0K

0C

0F

0K

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 8: Nhiệt độ là số đo độ:

"nóng", "lạnh" của vật

"cao", "thấp" của vật

"ngắn ", "dài" của vật

"lớn", "nhỏ" của vật