Ôn tập chương I& II (P2)

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Dương Linh
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Đo chiều dài của một cuốn sách, được kết quả 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Giá trị trung bình chiều dày cuốn sách này là
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của viên bi khi nó bắt đầu rời khỏi mép bàn là bao nhiêu m/s?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là
a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.
a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng thì tài xế tăng tốc độ với gia tốc bằng 2 m/s2 trong khoảng thời gian 10 s. Độ thay đổi vận tốc trong khoảng thời gian này là?
10 m/s.
20 m/s.
15 m/s.
không xác định được vì thiếu dữ kiện
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là
8 m/s.
10 m/s.
12 m/s.
14 m/s
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 10 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
A. 100m. .
B. s = 82,6m.
C. s = 252m
D. s = 45m.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Lý 10 - Bài 2 - Chuyển động thẳng đều

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi về chuyển động

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 5: Chuyển động tổng hợp

Quiz
•
10th Grade
10 questions
động lượng

Quiz
•
10th Grade
15 questions
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Lý 10 ôn tập HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade