Biến Đổi Bán Kính Nguyên Tử

Biến Đổi Bán Kính Nguyên Tử

10th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TIẾT 20. BÀI 9. ÔN TẬP CHƯƠNG 2

TIẾT 20. BÀI 9. ÔN TẬP CHƯƠNG 2

10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 10

KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 10

10th Grade

10 Qs

SỰ BIẾN ĐỔI TUÂN HOÀN

SỰ BIẾN ĐỔI TUÂN HOÀN

10th Grade

10 Qs

H10B8: Định luật tuần hoàn & Ý nghĩa bảng tuần hoàn hóa học

H10B8: Định luật tuần hoàn & Ý nghĩa bảng tuần hoàn hóa học

10th - 12th Grade

10 Qs

KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN

KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN

10th Grade

10 Qs

Bài 7: NITO tiết 1

Bài 7: NITO tiết 1

11th Grade

10 Qs

NHÓM HALOGEN 1 (10-01)

NHÓM HALOGEN 1 (10-01)

10th Grade

10 Qs

kiểm tra bài vị trí của kim loại trong BTH

kiểm tra bài vị trí của kim loại trong BTH

1st - 12th Grade

10 Qs

Biến Đổi Bán Kính Nguyên Tử

Biến Đổi Bán Kính Nguyên Tử

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Easy

Created by

Nguyen Thi Thu Ha

Used 1+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận xét nào sau đây đúng về bán kính nguyên tử của các nguyên tố nhóm A ?

Bán kính nguyên tử không thay đổi theo chu kì và nhóm.

Bán kính nguyên tử giảm từ trên xuống dưới theo nhóm và tăng từ trái sang phải theo chu kì.

Bán kính nguyên tử tăng từ trái sang phải theo chu kì và giảm từ trên xuống dưới theo nhóm.

Bán kính nguyên tử tăng từ trên xuống dưới theo nhóm và giảm từ trái sang phải theo chu kì.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao bán kính nguyên tử của nguyên tố tăng lên khi di chuyển từ trên xuống dưới trong nhóm A?

Bán kính nguyên tử tăng do số lượng proton trong hạt nhân giảm.

Bán kính nguyên tử tăng lên do số lượng lớp electron tăng.

Bán kính nguyên tử giảm do lực hút giữa hạt nhân và electron tăng.

Bán kính nguyên tử không thay đổi khi di chuyển trong nhóm A.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố nào trong nhóm A có bán kính nguyên tử lớn nhất ?

Potassium (K)

Rubidium (Rb)

Cesium (Cs)

Sodium (Na)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho cấu hình của các nguyên tố sau:

F : 1s2 2s2 2p5

Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2

S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?

F > Cl > Si > S

Si > S > F > Cl

Si > S > Cl > F

F > Cl > S > Si

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho cấu hình của các nguyên tố sau:

Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2

Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2

Nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn hơn?

Mg

Si

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết Na thuộc chu kì 3 nhóm IA; Ca thuộc chu kì 4 nhóm IIA

Nguyên tố nào có bán kính nguyên tử nhỏ hơn?

Na

Ca