
70_140 VLD

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
CHIẾN MẠNH
Used 1+ times
FREE Resource
69 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
71.Nhiệt độ tới hạn mà khi lớn hơn nhiệt độ đó các vật liệu sắt từ bị mất đi tính chất từ của chúng được gọi là
nhiệt độ nóng chảy
Điểm Curie
nhiệt độ siêu dẫn.
nhiệt độ tiêu chuẩn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
72.Tổn hao do dòng xoáy trong vật liệu sắt từ tương ứng tỷ lệ với
tần số.
bình phương của tần số.
lập phương của tần số.
căn bậc hai của tần số.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
73.Điện trở suất của vật dẫn bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi
tạp chất.
nhiệt độ.
áp lực.
dòng điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
74.Vật liệu nào có điện trở suất cao nhất trong nhóm vật liệu sau:
Đồng
Vàng
Bạc
Ni - Cr
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
75.Lõi ferit có tổn thất do dòng điện xoáy thấp hơn so với lõi sắt vì ferrit có
Điện trở cao
Điện trở thấp.
Độ từ thẩm thấp.
Độ trễ cao.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
76.Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phân cực là KHÔNG đúng ?
Trong quá trình phân cực, khi điện trường càng tăng thì mật độ điện tích di chuyển càng tăng
Dưới tác dụng của điện trường ngoài, các điện tích của điện môi dịch chuyển về phía các điện cực cùng chiều với dấu của chúng
Khi điện môi được đặt giữa 2 điện cực và nối vào mạch điện thì có thể xem như 1 tụ điện
Trong quá trình phân cực khi điện trường giảm sự phân cực giảm dần cho đến khi điện trường ngoài bằng không thì các điện tích trở về trạng thái ban đầu
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
77.Các phát biểu nào dưới đây là Đúng về hiện tượng phân cực trong điện môi ?
Dưới tác dụng của điện trường, các điện tích âm sẽ di chuyển ngược chiều điện trường
Trong quá trình phân cực, sự phân cực diễn ra càng mạnh khi điện trường càng giảm
Kết quả của quá trình phân cực là làm xuất hiện các lớp điện tích trái dấu tại bề mặt tiếp giáp của điện môi với các điện cực
Trong đi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
72 questions
Ôn tập HK1

Quiz
•
5th Grade - University
68 questions
Bài 7-9 (HP1)

Quiz
•
University
72 questions
HDDL 2 - C5

Quiz
•
University
72 questions
Bài 6-7 (HP2)

Quiz
•
University
68 questions
Ôn Tập Thi Cuối Kỳ 2

Quiz
•
10th Grade - University
72 questions
KTQT _ Chương 2

Quiz
•
University
72 questions
Xử lý tín hiệu số by Han

Quiz
•
University
64 questions
Ôn Tập Kỹ Năng Mềm

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade