ôn tập 4

ôn tập 4

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kế toán tài chính 1( Chương 4.1)

Kế toán tài chính 1( Chương 4.1)

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 3

nguyen ly ke toan. Đề 3

University

40 Qs

Kế toán tài chính 1( Chương 3.2)

Kế toán tài chính 1( Chương 3.2)

University

40 Qs

Đề 2

Đề 2

University

38 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 8

nguyen ly ke toan. Đề 8

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 7

nguyen ly ke toan. Đề 7

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 11

nguyen ly ke toan. Đề 11

University

40 Qs

nguyen ly ke toan. Đề 6

nguyen ly ke toan. Đề 6

12th Grade - University

40 Qs

ôn tập 4

ôn tập 4

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Mai Trần

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 1: Phát hành tín phiếu ngân hàng thu về bằng tiền mặt, kì hạn 1 năm, tổng mệnh giá 1.000.000.00đ, số tiền thu về là 980.000.000, lãi suất 9%/năm, lãi trả trước. Kế toán hạch toán nghiệp vụ phát hành

A.

Nợ TK 1011: 890.000.000

Nợ TK 4921: 90.000.000

Nợ TK 432: 20.000.000

Có TK 431:1.000.000.000

B.

Nợ TK 1011: 890.000.000

Nợ TK 388: 90.000.000

Nợ TK 432: 20.000.000

Có TK 431: 1.000.000.000

C.

Nợ TK 1011: 980.000.000

Nợ TK 432: 20.000.000

Có TK 431:1.000.000.000

D.

Nợ TK 1011: 910.000.000

Nợ TK 388: 90.000.000

Có TK 431:1.000.000.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Ngày 15/4/N, ngân hàng thực hiện thành toán số kỳ phiếu đến hạn bằng tiền mặt, kì hạn 12 tháng, tổng mệnh giá 1.000.000.000đ, lãi suất 8%/ năm, ngày phát hành 15/4/N-1, trả lãi trước. Số tiền ngân hàng thanh toán cho khách hàng là:

A.

920.000.000

B.

1.080.000.000

C.

1.000.000.000

D.

1.006.666.667

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Định kỳ, phân bổ lãi trả trước của lô trái phiếu phát hành ngang giá, số tiền phân bổ từng kỳ 45.000.000đ. Kế toán hoạch toán:

A.

Nợ TK 803: 45.000.000

Có TK 388: 45.000.000

B.

Nợ TK 388: 45.000.000

Có TK 803 : 45.000.000

C.

Nợ TK 801: 45.000.000

Có TK 388: 45.000.000

D.

Nợ TK 388: 45.000.000

Có TK 801 : 45.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Ngày 20/9/N, anh Tùng đến ngân hàng rút sổ tiền gửi tiết kiệm, kỳ hạn 3 tháng, trả lãi trước, số tiền gửi 100.000.000đ, lãi suất 5%/năm, ngày gửi 20/6/N. Biết: - Lãi suất không kỳ hạn 0,2%/năm - Số tiền gốc khách hàng nhận được tại ngày 20/9/N:

A. 100.050.411đ

B. 101.260.274đ

C. 100.000.000đ

D. 98.739.726đ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu5:

Ngày 12/6/N, chị Hồng đến ngân hàng rút sổ tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, ngày gửi 12/3/N, số tiền 120.000.000đ, trả lãi sau, lãi suất 5%/năm, ngân hàng tính và hạch toán lãi vào cuối ngày. Số tiền gốc và lãi chị Hồng nhận được là:

A. 118.487.671đ

B. 121.512.329đ

C. 120.000.000đ

D. 120.000.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Ngày 12/8/N, chị Mai đến ngân hàng mở sổ tiền gửi tiết kiệm 50.000.000đ, kỳ hạn 12 tháng, trả lãi định kỳ 1 tháng 1 lần, lãi suất 5%/năm, ngân hàng tính và hạch toán lãi vào cuối ngày. Kế toán hạch toán nghiệp vụ gửi tiền:

A.

Nợ TK 1011: 50.000.000đ

Có TK 4232-C.Mai: 50.000.000đ

B.

Nợ TK 1011: 47.500.000đ Nợ TK 388: 2.500.000đ Có TK 4232-C.Mai: 50.000.000đ

C.

Nợ TK 4232-C.Mai: 50.000.000đ

Có TK 1011: 50.000.000đ

D.

Nợ TK 1011: 50.000.000đ Có TK 4231-C.Mai: 50.000.000đ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Ngày 18/9/N, ông Nam đến ngân hàng mở sổ tiền gửi tiết kiệm, thời hạn 12 tháng, trả lãi sau,

số tiền gửi 240.000.000đ, lãi suất 5%/năm,

Kế toán hạch toán tại ngày 18/9/N:

A.

Nợ TK 4232-Ô.Nam: 240.000.000đ

Có TK 1011: 240.000.000đ

B.

Nợ TK 4231-Ô.Nam: 240.000.000đ

Có TK 1011: 240.000.000đ

C.

Nợ TK 1011: 240.000.000đ

Có TK 4232-Ô.Nam: 240.000.000đ

D.

Nợ TK 1011: 240.000.000đ Có TK 4231-Ô.Nam: 240.000.000đ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?