Ôn tập về động từ

Ôn tập về động từ

4th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ ghép và từ láy - Lớp 4

Từ ghép và từ láy - Lớp 4

4th Grade

12 Qs

TCTC

TCTC

1st - 5th Grade

10 Qs

Tìm hiểu về Nhân hóa

Tìm hiểu về Nhân hóa

3rd - 5th Grade

10 Qs

Ôn Tiếng Việt Tuần 1

Ôn Tiếng Việt Tuần 1

4th Grade

10 Qs

VÒNG 2

VÒNG 2

4th Grade

10 Qs

CÂU HỎI CỦNG CỐ - TẬP HUẤN SÁCH GIÁO KHOA - KHOA HỌC 5 (HTN)

CÂU HỎI CỦNG CỐ - TẬP HUẤN SÁCH GIÁO KHOA - KHOA HỌC 5 (HTN)

1st - 5th Grade

10 Qs

khoa hoc 4 anh sang can cho su song

khoa hoc 4 anh sang can cho su song

4th Grade

10 Qs

Vô địch câu kể :)

Vô địch câu kể :)

4th Grade

10 Qs

Ôn tập về động từ

Ôn tập về động từ

Assessment

Quiz

Education

4th Grade

Medium

Created by

Hơp Phạm

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Tưởng rằng chị ngã em nâng

       Ai dè chị ngã em ……….miệng cười

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

 Trong các câu sau, câu nào có chứa động từ.

Quê mình đẹp biết bao.  

Đêm nay anh đứng gác ở trại.

 Đầu tắt mặt tối.    

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu “ Bạn ấy đang hát trên sân khấu.” có động từ là:

đang

hát  

 trên    

sân khấu

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Bố em đang ngồi …......... ti vi ngoài phòng khách.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm động từ trong đoạn văn sau: “Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.”

trên nương, nhặt, đốt.

mỗi người , đánh, cày.

cụ già, cày, lá.   

đánh, cày, nhặt, đốt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Động từ là:

 Chỉ tên người vật, sự việc.

Chỉ tính chất của sự vật, người, vật.

 Chỉ hoạt động, trạng thái, cảm xúc của người, vật, sự việc.

Chỉ cảm xúc của người, vật.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ nắm trong câu “ Em nắm lấy tay mẹ thiết tha” là động từ chỉ

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây là những động từ?

Thơm, mát, chảy, mòn, vui.                 

Bay, múa, hát, cười, vui, dịu dàng.

Nhẹ nhàng, gặt, chải, đánh, rửa, học, làm.     

 Rửa, trông, quét, tưới, nấu, đọc, xem.