
Vấn đề Dân tộc và Tôn giáo

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Hard
Hoàng 25.11C
Used 1+ times
FREE Resource
115 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự nào sau đây thể hiện chính xác quá trình phát triển của các hình thức cộng đồng người trong lịch sử?
Bộ lạc – bộ tộc – thị tộc – dân tộc.
Bộ tộc – bộ lạc – dân tộc – thị tộc.
Thị tộc – bộ lạc – bộ tộc – dân tộc.
Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – dân tộc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến việc hình thành dân tộc có sự khác nhau giữa các khu vực trên thế giới?
Sự khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên.
Sự khác nhau về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên.
Sự khác nhau về yếu tố kinh tế, xã hội và ý thức tộc người.
Sự khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và ý thức tộc người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân tộc theo nghĩa rộng?
Có chung một vùng lãnh thổ ổn định.
Mỗi vùng miền sử dụng riêng một loại ngôn ngữ.
Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế.
Có chung nền văn hoá và tâm lí.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu xác định không gian sinh tồn, vị trí địa lí của một dân tộc, biểu thị vùng đất, vùng trời, vùng biển mà mỗi dân tộc được quyền sở hữu là nội dung của khái niệm
lãnh thổ.
địa giới hành chính.
biên giới.
tổ quốc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây thể hiện đầy đủ chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với các quốc gia dân tộc khác?
Biên giới.
Lãnh thổ.
Lãnh hải.
Địa giới hành chính.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệm vụ nào dưới đây là nghĩa vụ và trách nhiệm cao nhất của mỗi thành viên dân tộc?
Xây dựng nền văn hoá tiên tiến.
Lao động phát triển kinh tế đất nước.
Tham gia giải quyết các vấn đề xã hội.
Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng nào dưới đây là quan trọng nhất, là cơ sở gắn kết các bộ phận, các thành viên trong dân tộc, tạo nên tính thống nhất, ổn định, bền vững của dân tộc?
Chung một vùng lãnh thổ.
Chung một phương thức sinh hoạt kinh tế.
Chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
Chung một nền văn hoá và tâm lí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
110 questions
Bài Quiz không có tiêu dêgfdy

Quiz
•
10th Grade - University
119 questions
CNXH C1

Quiz
•
University
120 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về Hồ Chí Minh

Quiz
•
University
119 questions
Câu hỏi về Quản Trị Học

Quiz
•
University
115 questions
Quiz về Văn hóa

Quiz
•
University
119 questions
tt hcm tổng hợp

Quiz
•
University
120 questions
Quản lý hành chính Nhà nước

Quiz
•
University
120 questions
Lịch sử Đảng

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University