TÍNH THEO ĐLBT KL LỚP 8
Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Easy
huong thanh
Used 4+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cho Iron tác dụng với acid chloride thu được 11,43 gam muối Iron (II) chloride và 0,18 gam khí hydrogen bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng là
11,61 gam
12,2 gam
11 gam
12,22 gam
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Than cháy theo phản ứng hoá học: carbon + khí Oxygen -> khí carbon dioxide Cho biết khối lượng carbon là 9 kg, khối lượng Oxygen là 24 kg. Khối lượng khí carbon dioxide tạo thành là:
16,5 kg
16,6 kg
35 kg
33 kg
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Khi nung Calcium carbonate CaCO3 người ta thu được Calcium Oxide (CaO) và khí carbon dioxide. Nếu nung 10 tấn Calcium carbonate sinh ra 4,4 tấn khí carbon dioxide và Calcium Oxide. Khối lượng Calcium Oxide sinh ra là:
2,7 tấn
5,6 tấn
2,8 tấn
4,8 tấn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Đốt cháy hết 9 gam kim loại magnessium Mg trong không khí thu được 15 gam hợp chất Magnessium Oxide MgO. Biết rằng magnessium cháy là xảy ra phản ứng với khí O2 trong không khí. Tính khối lượng của khí Oxygen phản ứng.
8 gam.
24 gam.
16 gam.
6 gam.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Khi nung Calcium carbonate CaCO3 người ta thu được Calcium Oxide CaO và khí carbon dioxide. Cho biết khối lượng vôi sống sinh ra bằng 140 kg, khối lượng khí carbon dioxide bằng 110 kg. Hãy tính khối lượng Calcium carbonate phản ứng.
245 kg
250 kg
30 kg
249 kg
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho 8,4 kg khí carbon Oxide (CO) tác dụng hết với 16 kg Iron (III) Oxide Fe2O3 thì thu được kim loại Iron và 13,2 kg CO2. Khối lượng Iron thu được là:
2,24 kg
11,2 kg
1,12 kg
22,4 kg
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Cho 13,2g hỗn hợp gồm magnessium, Iron và Zinc cháy trong khí oxygen, thu được 18g hỗn hợp chất rắn. Khối lượng Oxygen tham gia phản ứng là:
3,2g.
4,8g.
9,6g.
12,8g.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Simple Balanced Chemical Equations
Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
Solutii
Quiz
•
7th Grade
13 questions
Fenômenos Exotérmicos e Endotérmicos
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Chemical vs. Physical Changes
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Intensive and Extensive Properties of Matter
Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Higher Chemistry - Unit 1 - Oxidising and Reducing Agents
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Thermochemistry
Quiz
•
KG - University
15 questions
Woda i roztwory wodne
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
10 questions
Physical and chemical properties review
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Classifying Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Mastering the Art of Balancing Chemical Equations
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Five Types of Chemical Reactions
Interactive video
•
6th - 10th Grade
