
Đề Cương Cuối Học Kỳ I Môn Công Nghệ 9
Quiz
•
Science
•
9th Grade
•
Easy
quang bá
Used 64+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Thiết bị đóng cắt điện gồm:
Phích cắm điện, cầu dao.
Ổ cắm điện, Aptomat.
Cầu dao, ổ cắm điện.
Công tắc điện, cầu dao, Aptomat
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Công tắc điện là:
Thiết bị dùng để đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Thiết bị đóng cắt điện cho một phần mạng điện trong nhà.
Thiết bị dùng để đóng cắt điện cho toàn bộ hoặc một phần mạng điện trong nhà.
Thiết bị lấy điện cho các đồ dùng điện: quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện,…
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Các bộ phận của công tắc điện gồm:
Cần đóng cắt, vỏ, các cực nối điện.
Nút bật tắt, vỏ, các cực nối điện.
Các cực tiếp điện, vỏ.
Các chốt (chấu) tiếp điện, vỏ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Thông tin về dòng điện và điện áp định mức của công tắc điện thường được ghi ở:
Trên nút bật tắt.
Dưới nút bật tắt.
Trên các cực nối điện.
Vỏ của công tắc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cầu dao được dùng để:
Đóng cắt điện khi cần kiểm tra, lắp đặt, sửa chữa mạng điện.
Đóng cắt điện cho từng đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Cắt mạch điện khi gặp sự cố ngắn mạch hoặc quá tải.
Đóng cắt điện cho toàn bộ hoặc một phần mạng điện trong nhà.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Thông tin về dòng điện và điện áp mức của cầu dao thường được ghi trên:
Vỏ của cầu dao.
Dưới nút bật tắt.
Trên các cực nối điện.
Vị trí tay cầm của cần đóng cắt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Aptomat có chức năng gì?
Đóng cắt và bảo vệ điện cho toàn bộ hoặc một phần mạng điện trong nhà.
Lấy điện dùng để cắm vào ổ cắm điện, lấy điện cung cấp cho các đồ dùng điện.
Đóng cắt điện cho các đồ dùng, thiết bị điện trong gia đình.
Đóng cắt điện khi cần kiểm tra, lắp đặt, sửa chữa mạng điện.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II - SINH HỌC 9
Quiz
•
9th Grade
40 questions
Kiểm tra kiến thức KHTN
Quiz
•
7th Grade - University
35 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II - SINH 9
Quiz
•
9th Grade
37 questions
Sinh 12 - cuối kì 1 [ phần 1 ]
Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
ôn tập chkII
Quiz
•
7th Grade - University
36 questions
BKNT và ĐÂĐ
Quiz
•
9th - 12th Grade
39 questions
Bài tập trắc nghiệm Vật lý
Quiz
•
9th Grade
40 questions
KIỂM TRA GDCD- L2
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Protein synthesis
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Naming Ionic and Covalent Compounds
Quiz
•
9th Grade
20 questions
The Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
21 questions
Punnett Squares
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
9th Grade
16 questions
Bill Nye Heat and Heat Transfer
Interactive video
•
9th Grade
10 questions
Exploring Wave Behaviors: Reflection, Refraction, and More
Interactive video
•
6th - 10th Grade
