CSDL BAI 8

CSDL BAI 8

University

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lập trình C

Lập trình C

University

30 Qs

Kiểm tra kiến thức Cơ sở dữ liệu và Ứng dụng văn phòng

Kiểm tra kiến thức Cơ sở dữ liệu và Ứng dụng văn phòng

University

26 Qs

Thực vật dược

Thực vật dược

University

36 Qs

Ôn tập Window + Word

Ôn tập Window + Word

University

36 Qs

Access

Access

University

30 Qs

Bộ câu hỏi đánh giá NLĐ hết hạn hợp đồng

Bộ câu hỏi đánh giá NLĐ hết hạn hợp đồng

University

30 Qs

TIN CHƯƠNG 1

TIN CHƯƠNG 1

University

34 Qs

TIN Bài 6

TIN Bài 6

University

29 Qs

CSDL BAI 8

CSDL BAI 8

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Maii Đặng

Used 2+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu lệnh truy vấn xuất hiện mệnh đề ORDER BY khi và chỉ khi:

Cần sắp xếp kết quả của câu lệnh truy vấn theo một trật tự nào đó.

Cần sắp xếp theo một trật tự trong một cơ sở dữ liệu.

Cần phân hạch dữ liệu thành các nhóm dữ liệu.

Cần phân hoạch dữ liệu theo một tiêu chí nào đó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép kết nối dữ liệu KHÔNG được sử dụng khi câu truy vấn chỉ liên quan tới:

Duy nhất một bảng dữ liệu.

Ít nhất hai bảng dữ liệu.

Hai bảng dữ liệu.

Nhiều hơn hai bảng dữ liệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép kết nối dữ liệu được sử dụng khi câu truy vấn có liên quan tới:

Hai bảng dữ liệu trở lên.

Duy nhất một bảng dữ liệu.

Nhiều hơn một bảng dữ liệu.

Đáp án A và C là các đáp án đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu truy vấn, để xác định chính xác điều kiện thực hiện phép kết nối giữa các bảng ta thường dùng điều kiện nào?

Điều kiện khác nhau giữa khóa chính và khóa ngoài của hai bảng có quan hệ với nhau.

Điều kiện lặp đi lặp lại.

Điều kiện bằng nhau của khóa chính của hai bảng không có quan hệ với nhau

Điều kiện bằng nhau giữa khóa chính và khóa ngoài của hai bảng có quan hệ với nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Tổng số hóa đơn của tất cả khách hàng.

Mã khách hàng và tổng số hóa đơn của từng khách hàng.

Tổng số lượng hóa đơn trong bảng.

Tất cả các hóa đơn của khách hàng đầu tiên trong bảng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Tất cả các hóa đơn có hơn 3 sản phẩm.

Các khách hàng có hơn 3 hóa đơn.

Các khách hàng có hơn 3 sản phẩm trong giỏ hàng.

Các khách hàng có tổng số lượng sản phẩm lớn hơn 3.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Không có lỗi sai

Thiếu mệnh đề Having

Thiếu trường TenK sau mệnh đề GROUP BY

Bỏ mệnh đề Group by

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?