Câu hỏi về cơ sở dữ liệu

Câu hỏi về cơ sở dữ liệu

University

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

05.11.2020_EC8071_CR_MODEL EXAM-2_PART-A

05.11.2020_EC8071_CR_MODEL EXAM-2_PART-A

University

30 Qs

06.11.2020_EC8552_CAO_MODEL II_PART A

06.11.2020_EC8552_CAO_MODEL II_PART A

University

30 Qs

Ngân hàng câu hỏi môn cơ khí điện lực 1-chương 1

Ngân hàng câu hỏi môn cơ khí điện lực 1-chương 1

University - Professional Development

33 Qs

SOAL PAS SIMDIG KLS 11

SOAL PAS SIMDIG KLS 11

10th Grade - University

28 Qs

Teoria poligrafii i grafika wektorowa 6 MIGR - egzamin

Teoria poligrafii i grafika wektorowa 6 MIGR - egzamin

University

30 Qs

Cinematografia CCC

Cinematografia CCC

University

30 Qs

Cuestionario 1

Cuestionario 1

University

34 Qs

Révision évaluation en didactique des langues

Révision évaluation en didactique des langues

University

30 Qs

Câu hỏi về cơ sở dữ liệu

Câu hỏi về cơ sở dữ liệu

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nông -

Used 1+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong một bảng, mỗi thuộc tính tương ứng với trường hợp nào dưới đây ?

Một bảng dữ liệu

Một cột dữ liệu

Một dòng dữ liệu

Một bộ dữ liệu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Miền trị của thuộc tính “ngày sinh” thường bao gồm:

Các số nguyên

Các chuỗi ký tự

Các số thực

Các giá trị ngày tháng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuộc tính “giới tính” trong một tập dữ liệu thường có miền trị là ?

Nam

Nữ

Nam, nữ

Các chuỗi ký tự

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một quan hệ có thể có bao nhiêu khóa ?

0

1

2

Nhiều

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho quan hệ SinhVien(MaSV, TenSV, NgaySinh, Gioitinh, QueQuan). Cho biết khóa của quan hệ

MaSV

TenSV

NgaySinh

Gioitinh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là biểu diễn của phép trừ?

R – S = { t | t ∈ R và t ∈ S}

R – S = { t | t ∈ R và t ∉ S}

R – S = { t | t ∈ R hoặc t ∈ S}

R – S = { t | t có dạng (a1, a2, …, an, b1, b2, …, bm) trong đó {a1, a2, …, an} ∈ R; {b1, b2, …, bm} ∈ S }

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho hai quan hệ R và S có dạng sau: R A B C a1 a1 b1 b2 c1 c2 S A B C a1 a2 b2 b2 c2 c2 Cho biết kết quả R ∩ S?

R ∩ S = A B C a1 a1 a2 b1 b2 b2 c1 c2 c2

R ∩ S = A B C a1 b2 c2

R ∩ S = A B C a1 a2 b1 b2 c1 c2

R ∩ S = A B C a2 b2 c2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?