
Chiến lược sản phẩm. Đề 2
Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
Ngọc An 10A3
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Để định vị sản phẩm của doanh nghiệp những nhãn hiệu riêng biệt có ưu điểm:
A. Giảm giá bán sản phẩm.
B. Giảm chi phí để tăng lợi nhuận.
C. Làm cho sản phẩm của doanh nghiệp khác biệt với sản phẩm cạnh tranh.
D. Làm cho sản phẩm có chất lượng cao hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Đặt cho sản phẩm của doanh nghiệp những nhãn hiệu riêng biệt có ưu điểm:
A. Giảm chi phí quảng cáo khi tung một sản phẩm mới ra thị trường.
B. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của các loại sản phẩm và ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm mới ra thị trường.
C. Giảm chi phí quảng cáo và cung cấp thông tin riêng về sự khác biệt của các loại sản phẩm khi tung một sản phẩm mới ra thị trường.
D. Cung cấp thông tin riêng về sự khác biệt của các loại sản phẩm và không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Điều nào sau đây cho thấy mức độ hài hòa của danh mục hàng hóa?
A. Các sản phẩm chào bán có mối quan hệ gắn bó về các đặc tính sử dụng và cách thức sử dụng nhằm thảo mãn nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
B. Các sản phẩm chào bán có mối quan hệ gắn bó về các đặc tính sử dụng và cách thức sử dụng. Các sản phẩm có cùng thương hiệu hoặc thương hiệu có nhiều điểm tương tự nhau trong cùng danh mục hàng hóa.
C. Phản ánh mức độ gần gũi của hàng hóa thuộc các nhóm chủng loại khác nhau dưới góc độ mục đích sử dụng, tổ chức sản xuất và phân phối.
D. Mức độ đồng nhất của các loại hàng hóa về chất lượng, giá cả, mục đích sử dụng và cách thức phân phối.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Để tăng thêm sự hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng các doanh nghiệp thường cung ứng thêm các dịch vụ bổ sung. Theo anh/chị, khi cung ứng dịch vụ bổ sung cho khách hàng cần lưu ý những vấn đề gì?
A. Bằng chứng hữu hình và độ tin cậy của dịch vụ; thái độ và trình độ và trình độ hiểu biết của nhân viên cung ứng dịch vụ; nên cung ứng dịch vụ gắn với sản phẩm hay tách riêng.
B. Bằng chứng hữu hình và độ tin cậy của dịch vụ; thái độ và trình độ và trình độ hiểu biết của nhân viên cung ứng dịch vụ; nên tính giá dịch vụ vào sản phẩm.
C. Bằng chứng hữu hình và độ tin cậy của dịch vụ; thái độ và trình độ và trình độ hiểu biết của nhân viên cung ứng dịch vụ; chất lượng của dịch vụ cung ứng; nên tính giá dịch vụ vào giá sản phẩm hay tách riêng.
D. Bằng chứng hữu hình và độ tin cậy của dịch vụ; thái độ và trình độ và trình độ hiểu biết của nhân viên cung ứng dịch vụ; nên tính giá dịch vụ và giá sản phẩm hay tách riêng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Sơ đồ nào sau đây đúng với quá trình thiết kế và marketing sản phẩm mới?
A. Lựa chọn ý tưởng 🠢 Hình thành ý tưởng 🠢 Hình thành phương án sản phẩm mới 🠢 Xây dựng chiến lược marketing sản phẩm mới 🠢 Thiết kế sản phẩm mới 🠢 Thử nghiệm sản phẩm mới 🠢 Sản xuất và tung sản phẩm mới ra thị trường.
B. Hình thành ý tưởng 🠢 Lựa chọn ý tưởng 🠢 Hình thành phương án sản phẩm mới 🠢 Xây dựng chiến lược marketing sản phẩm mới 🠢 Thiết kế sản phẩm mới 🠢 Thử nghiệm sản phẩm mới 🠢 Sản xuất và tung sản phẩm mới ra thị trường.
C. Hình thành ý tưởng 🠢 Lựa chọn ý tưởng 🠢 Hình thành phương án sản phẩm mới 🠢 Thiết kế sản phẩm mới 🠢 Xây dựng chiến lược marketing sản phẩm mới 🠢 Thử nghiệm sản phẩm mới 🠢 Sản xuất và tung sản phẩm mới ra thị trường.
D. Hình thành ý tưởng 🠢 Lựa chọn ý tưởng 🠢 Xây dựng chiến lược marketing sản phẩm mới 🠢 Hình thành phương án sản phẩm mới 🠢 Thiết kế sản phẩm mới 🠢 Thử nghiệm sản phẩm mới 🠢 Sản xuất và tung sản phẩm mới ra thị trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Thông tin trên bao bì về thành phần sản phẩm, thời gian, địa điểm sản xuất, thời gian sử dụng, cách sử dụng, tính an toàn rất quan trọng đối với loại hàng nào sau đây?
A. Thực phẩm.
B. Thời trang.
C. Hàng điện tử.
D. Đồ gỗ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Câu nào sau đay thuộc diện thông tin do pháp luật quy định phải ghi?
A. Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
B. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
C. Hàng Việt Nam chất lượng cao.
D. Xem hạn dùng dưới đáy hộp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
CƠ KHÍ ĐIỆN LỰC 1- CHƯƠNG 8 (MÁY NÉN THỂ TÍCH)
Quiz
•
University
20 questions
Tiếng Việt - ôn tập đề 3 (10/3)
Quiz
•
University
20 questions
ÔN TẬP TOÁN HKI - ĐỀ 1
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
LIÊN HOAN BÁO CÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2021
Quiz
•
University - Professi...
20 questions
20 CAU ON TAP CK II LAN 1_ĐVL
Quiz
•
2nd Grade - University
20 questions
TOÁN 7
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
clb tuần 16
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
TOÁN 7
Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
