Education Quizzi

Education Quizzi

4th Grade

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHINH PHỤC NGỮ VĂN 7 - SỐ 3

CHINH PHỤC NGỮ VĂN 7 - SỐ 3

7th Grade

50 Qs

ÔN TẬP TỪ LOẠI TV5

ÔN TẬP TỪ LOẠI TV5

5th Grade

50 Qs

TIẾNG VIỆT 4 - SỐ 2

TIẾNG VIỆT 4 - SỐ 2

4th Grade

50 Qs

Trắc nghiệm lớp 8 - HKII - HV366

Trắc nghiệm lớp 8 - HKII - HV366

1st - 5th Grade

51 Qs

ĐỀ ÔN TNTV CẤP TRƯỜNG KHOI 4 ĐỀ 2

ĐỀ ÔN TNTV CẤP TRƯỜNG KHOI 4 ĐỀ 2

4th Grade

50 Qs

Ngữ văn 9 - số 10 - 2021

Ngữ văn 9 - số 10 - 2021

9th Grade

45 Qs

NGỮ VĂN 6 - SỐ 6

NGỮ VĂN 6 - SỐ 6

6th Grade

50 Qs

Em yêu Tiếng Việt 5 số 2

Em yêu Tiếng Việt 5 số 2

5th Grade

50 Qs

Education Quizzi

Education Quizzi

Assessment

Quiz

Education

4th Grade

Easy

Created by

TEAM QUIZIZZ 277

Used 3+ times

FREE Resource

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau?

Bố hứa ....... mua cho tôi một chiếc đàn ghi ta nếu tôi đạt được danh hiệu Học sinh Giỏi

Sẽ

đã

đang

sắp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào dưới đây chỉ gồm động từ?

gấu bông, bông hoa

dịu dàng, vội vã

xinh đẹp, nhanh nhẹn

nấu nướng, học tập

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào đồng nghĩa với "mộc mạc"

Tiết kiệm

chờ đợi

giản dị

bằng hữu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng "mong" có thể ghép được với những tiếng nào dưới đây để tạo thành động từ?

chờ, ngóng

hoá, đợi

qua, manh

quan, cho

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

Đàn, cò trắng bay trên cánh đồng xanh

Sách, bút, vở đã được sắp xếp gọn gàng

Trong đầm, hoa sen, toả hương thơm ngát

Câu chuyện, này thật, hay

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn thơ dưới đây có những tính từ nào?

Chỉ cần nhắm mắt lại

Tớ sẽ tưởng tượng ra

Một thế giới bao la

Lung linh như điều ước?

Điều ước, thế giới

Thế giới, tưởng tượng

Tưởng tượng, lung linh

Lung linh, bao la

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?

Rõ ràng, ruyên ráng

rậm dạp, rắc rối

dạy dỗ, dản dị

tham gia, giao tiếp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Education