Bài tập vận dụng phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất

Bài tập vận dụng phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất

9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tứ giác nội tiếp

tứ giác nội tiếp

9th Grade

13 Qs

Góc với đường tròn

Góc với đường tròn

9th Grade

10 Qs

Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu

9th Grade

8 Qs

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

9th Grade

10 Qs

Kiểm tra Toán lớp 6

Kiểm tra Toán lớp 6

1st - 12th Grade

10 Qs

Bài Kiểm tra Toán lớp 6

Bài Kiểm tra Toán lớp 6

6th Grade - University

10 Qs

BÀI KIỂM TRA LẦN 1_6A1

BÀI KIỂM TRA LẦN 1_6A1

1st - 10th Grade

12 Qs

Bài kiểm tra toán 6

Bài kiểm tra toán 6

6th Grade - University

10 Qs

Bài tập vận dụng phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất

Bài tập vận dụng phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất

Assessment

Quiz

Mathematics

9th Grade

Hard

Created by

Ngọc Hồ

Used 4+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Xác suất của biến cố A là  ?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 10. Xác suất của biến cố A: “Số được chọn là 10” là  ?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các viên bi đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử “Lấy ngẫu nhiên một viên bị trong hộp”. Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia hết cho 7 ”.

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn 1 000. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử trên?

499

501

500

498

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn 1 000. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: A: “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 100”

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn 27”

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hai điểm A, B được tô màu đỏ, ba điểm C, D, E được tô màu xanh. Bạn Châu chọn ra ngẫu nhiên một điểm tô màu đỏ và một điểm tô màu xanh (trong năm điểm đó) để nối thành một đoạn thẳng. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: “Trong hai điểm được chọn ra, có điểm A”

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có bốn chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Tính xác suất của biến cố A: “Lấy được vé xổ số không có chữ số 3”.

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image