
BÀI 10. ĐOẠN MẠCH SONG SONG

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Hard
Lam Phương
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện trở R1 = 8 Ω , R2 = 2 Ω mắc song song với nhau vào đoạn mạch có hiệu điện thế U = 3,2V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là
1 A
2 A
1,5A
2,5 A
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω, điện trở tương đương của mạch là R_tđ = 3 Ω. Điện trở R2 nhận giá trị nào dưới đây?
6 Ω
3,5 Ω
4 Ω
2 Ω
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mắc ba điện trở R1 =3 Ω; R2 =3 Ω; R3 =6 Ω song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế U = 6V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
1,8 A
3 A
5A
6 A
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai điện trở, R1 = 15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:
40V
10V
30V
25V
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song với nhau, trong đó R1 = 6 , dòng điện mạch chính có cường độ I = 1,2A và dòng điện đi qua điện trở R2 có cường độ I2 = 0,4A. Tính R2.
10 Ω
12 Ω
15 Ω
13 Ω
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 6 Ω , R2 = 3 Ω mắc song song với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 6V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua mạch chính là:
R = 9 Ω , I = 0,6A
R = 9 Ω , I = 1A
R = 2 Ω , I = 1A
R = 2 Ω , I = 3A
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một hiệu điện thế U =30V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 ghép song song. Dòng điện trong mạch chính có cường độ 1,25A. Các điện trở R1 và R2 có thể là cặp giá trị nào sau đây, biết rằng R1 = 2R2.
R1 = 72Ω và R2 = 36Ω
R1 = 36Ω và R2 = 18Ω
R1 = 18Ω và R2 = 9Ω
R1 = 9Ω và R2 = 4,5Ω
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Có làm không??

Quiz
•
9th Grade
16 questions
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điến thế

Quiz
•
9th Grade
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Ôn tập Vật Lí 9

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Ôn Tập Vật Lý Lớp 9

Quiz
•
9th Grade
18 questions
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LÝ 9

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Điện

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Ôn tập giữa kì 1 lý 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 2.4 - 2nd Law Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade