
địa dsai

Quiz
•
others
•
11th Grade
•
Medium
. spiderman
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, trong khu vực hoạt động của Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Ngoài ra nước ta còn tiếp giáp vùng biển Đông rộng lớn với lượng nhiệt và ẩm dồi dào. Đặc điểm địa hình cùng với sự di chuyển của các khối khí qua biển vào lãnh thổ nước ta, đã làm cho thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
a) Nước ta có nền nhiệt độ cao, lượng mưa trung bình thấp.
b) Hình thành 2 mùa gió chính là gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ.
c) Chế độ nước sông theo mùa, mùa lũ tương ứng với mùa đông.
d) Thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc – Nam do hình thể và gió mùa.
A.SĐSĐ
B.SSSĐ
C.SDDD
D.ĐSDD
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau màu đông có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 160B trở vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế”
A. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh ẩm.
B.Gió mùa Đông Bắc tác động yếu đến miền Nam do ảnh hưởng của dãy Bạch Mã.
C.Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Gió mùa Đông Bắc di chuyển quãng đường dài trên lục địa, gây nên thời tiết lạnh khô vào đầu mùa Đông ở miền Bắc.
A.SĐSĐ
B.SSSĐ
C.SDDD
D.ĐSDD
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“ Vùng lãnh thổ này của nước ta có nhiệt độ trung bình năm trên 25℃. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, phổ biến dưới 10℃. Tổng số giờ nắng trên 2000 giờ. Khí hậu chia thành 2 mùa là mùa mưa và mùa khô.”
a) Đây là đặc điểm của miền khí hậu phía Bắc.
b) Đây là khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa.
c) Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ là do góp nhập xạ nhỏ.
d) Khí hậu có sự phân hóa theo mùa là do vị trí địa lí, gió mùa và hình thể.
SĐSĐ
SSSĐ
SDDD
ĐSDD
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
a) Tổng diện tích rừng tăng liên tục qua các năm.
b) Diện tích rừng nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên.
c) Diện tích rừng nước ta tăng chủ yếu là do tăng diện tích rừng trồng.
d) Mặc dù tổng diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn thấp do diện tích rừng nghèo, mới phục hồi.
SĐSĐ
SSSĐ
SDDD
ĐSDD
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: “Nước ta có dân số đông, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa đồng với trung du và miền núi, giữa thành thị và nông thôn. Nước ta có 54 dân tộc, người Kinh chiếm 85% tổng số dân, các dân tộc ít người chiếm 15%.”
a) Quy mô dân số đông, tạo cho nước ta có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
b) Dân cư nước ta phân bố khá đều và ổn định, là điều kiện thuận lợi để khai thác tài nguyên.
c) Việc tập trung dân cư ở các thành phố lớn gây sức ép tới các vấn đề việc làm, giao thông, nhà ở,…
d) Việt Nam có 54 dân tộc, tạo nên nền văn hoá đa dạng và giàu bản sắc.
sssd
sdsd
ddsd
dsdd
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Tăng trưởng kinh tế đô thị những năm gần đây đều trên 10%, cao gấp 1,5 – 2 lần so với mặt bằng chung của cả nước. Các đô thị đóng góp quan trọng trong việc giải quyết việc làm, tăng phúc lợi xã hội, tạo đột phá đối với việc thu hút đầu tư, phát triển khoa học – công nghệ, kinh tế khu vực đô thị đóng góp khoảng 70% GDP cả nước. Tuy nhiên, làm thế nào để tăng trưởng đô thị mà không gây sức ép tới tài nguyên, cơ sở hạ tầng và dịch vụ,…vẫn là câu hỏi lớn chưa có lời giải đáp.”(Nguồn: Trang thông tin kinh tế của Thông tấn xã Việt Nam, 7-11-2023)
a) Các đô thị đã góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đất nước.
b) Lối sống đô thị làm cho các cùng nông thôn thay đổi theo chiều hướng xấu, chất lượng cuộc sống sa sút.
c) Các đô thị cũng đang đóng góp quan trọng vào vấn đề an sinh xã hội.
d) Đô thị phát triển nhanh, phân tán làm việc sử dụng đất đai không hợp lí, hạn chế cơ hội cho thế hệ tương lai.
A.SDDD
B.ĐSDD
C.SSDĐ
D.SDSS
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Năm 2010 và năm 2021, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt lần lượt là 8,6 triệu ha và 8,1 triệu ha. Trong đó, lúa luôn chiếm trên 80% diện tích cây lương thực có hạt. Cả nước có 2 vùng chuyên canh cây lương thực, Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu về diện tích và sản lượng lúa, Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu về năng suất lúa.”
a) Lúa đóng vai trò thứ yếu trong diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt.
b) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ hai cả nước.
c) Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta do trình độ thâm canh cao.
d) Diện tích gieo trồng lúa ở nước ta có xu hướng hướng giảm do chuyển đổi cơ cấu cây trồng và mục đích sử dụng đất.
A.SDDD
B.ĐSDD
C.SSDĐ
D.SDSS
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
a) Số lượng bò tăng liên tục trong giai đoạn 2015 – 2021.
b) Hiện nay, bò nuôi để lấy thịt và sữa là chủ yếu.
c) Số lượng trâu giảm do ảnh hưởng của dịch bệnh.
d) Chăn nuôi gia súc lớn ngày càng phát triển chủ yếu do nhu cầu xuất khẩu tăng cao.
SDDD
ĐSDD
SSDĐ
SDSS
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for others
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade