Ôn Tập Vật Lý

Ôn Tập Vật Lý

12th Grade

120 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

dc lý 2

dc lý 2

12th Grade

121 Qs

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

12th Grade

124 Qs

Lí Thuyết Giữa Kì I

Lí Thuyết Giữa Kì I

12th Grade

119 Qs

Ôn Tập Vật Lí Khối 10

Ôn Tập Vật Lí Khối 10

12th Grade

123 Qs

Trắc Nghiệm Vật Lí Khối 12

Trắc Nghiệm Vật Lí Khối 12

12th Grade

120 Qs

ôn tập lý thuyết vật lý 12

ôn tập lý thuyết vật lý 12

12th Grade

123 Qs

lớp 11

lớp 11

12th Grade

122 Qs

Ôn Tập Lý 12 - Học Kỳ 2

Ôn Tập Lý 12 - Học Kỳ 2

12th Grade

125 Qs

Ôn Tập Vật Lý

Ôn Tập Vật Lý

Assessment

Quiz

Physics

12th Grade

Medium

Created by

Mạnh Ô

Used 1+ times

FREE Resource

120 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:

Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn câu đúng.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

Có phương, chiều và độ lớn không đổi.

Tăng đều theo thời gian.

Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.

Chỉ có độ lớn không đổi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).

s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu).

x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).

x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).

s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu).

x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).

x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều () asvv2 2 0 2 =− , điều kiện nào dưới đây là đúng?

a > 0; v > v0.

a < 0; v

a > 0; v < v0.

a < 0; v > v0.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?

Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

Chuyển động nhanh dần đều.

Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

Công thức tính vận tốc v = gt

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?