Ôn Tập KHTH 6 - Chương 1 và 2

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Nguyễn Tiên
Used 10+ times
FREE Resource
83 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy đọc các ý dưới đây và đánh dấu ✓ vào 2 ô vuông chứa thông tin đúng.
Các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Vi sinh vật (vi khuẩn, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh) thường có cấu tạo đơn bào.
Con người là một sinh vật đơn bào.
Virus là một sinh vật đơn bào.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoanh tròn tất cả các chữ cái trước những phát biểu đúng về tế bào.
Tế bào là đơn vị cấu trúc nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sống.
Sinh vật đa bào được cấu tạo từ nhiều tế bào. Cơ thể được tạo bởi chỉ một tế bào duy nhất được gọi là sinh vật đơn bào.
Tế bào là các hạt vô cùng nhỏ bé cấu tạo nên sinh vật.
Tất cả các tế bào đều có ba thành phần cấu tạo chính là màng tế bào, tế bào chất và nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin sau
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ .............. Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào được gọi là cơ thể đa bào. Đa số vi sinh vật (như vi khuẩn, trùng roi, trùng biến hình) chỉ được cấu tạo từ duy nhất một tế bào được gọi là cơ thể đơn bào.
đơn bào
đa bào
tế bào
nguyên tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
Tế bào chất.
Nhân tế bào.
Màng tế bào.
Thành tế bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào này có tên gọi là gì?
tế bào lông rung
tế bào chữ T
tế bào lục mô giậu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan số 3 có tên gọi là gì?
nhân
thành tế bào
tế bào chất
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Rose nhìn thấy hình ảnh một tế bào trên internet như sau:
Rose suy nghĩ xem hình ảnh bạn ấy đang quan sát là tế bào động vật hay tế bào thực vật. Rose có thể dựa vào những bộ phận nào để xác định đây là tế bào động vật hay tế bào thực vật?
Thành tế bào
Ti thể
Không bào
Lục lạp
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
78 questions
ÔN TẬP TUẦN 6 (BÀI 29,30)

Quiz
•
8th Grade
82 questions
Bảo quản và chế biến N-L-TS

Quiz
•
10th Grade - University
88 questions
Nhóm câu hỏi quản lý

Quiz
•
University
81 questions
Khoa Học Tự Nhiên 7- Thi Giữa Kỳ 1

Quiz
•
7th Grade
81 questions
Lịch Sử ĐCSVN Chương nhập môn + chương 2

Quiz
•
University
81 questions
Đấu trường 100

Quiz
•
1st Grade - University
80 questions
Kiểm Tra Giữa Kì Môn Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade
87 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ Khối 11

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade