Vượt chướng ngại vật 3

Vượt chướng ngại vật 3

5th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

E - Part 1 - Verbs (Động từ)

E - Part 1 - Verbs (Động từ)

KG - Professional Development

35 Qs

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

1st - 11th Grade

44 Qs

Kiểm tra_Nhập môn TLH

Kiểm tra_Nhập môn TLH

1st - 5th Grade

40 Qs

Đố về Harry Potter

Đố về Harry Potter

5th Grade

39 Qs

[Khối 5] Vòng Chung kết Chinh phục đỉnh Alaska

[Khối 5] Vòng Chung kết Chinh phục đỉnh Alaska

5th Grade

40 Qs

Anime

Anime

KG - Professional Development

40 Qs

Ôn Tập Công Nghệ

Ôn Tập Công Nghệ

1st - 12th Grade

42 Qs

Vượt chướng ngại vật 3

Vượt chướng ngại vật 3

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Lê Lê

Used 12+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 156 Sự tích nỏ thần giải thích cho sự xuất hiện của công trình nào?

Thành Luy Lâu.

Thành Cổ Loa.

Thành nhà Hồ.

Thành Ung Châu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 157 Việt Nam đã tham gia Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm nào?

1982

1983

1980

1985

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 158: Cách nào sau đây xây dựng tình bạn?

Sống khép kín không muốn ảnh hưởng đến bạn khác.

Luôn tin tưởng, tôn trọng, lắng nghe bạn.

Rụt rè, e ngại khi tiếp xúc với bạn.

Ngại giao tiếp với bạn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 159 Đâu là tính từ biểu thị truyền thống tôn sư trọng đạo?

Cần cù.

Nỗ lực.

Thân thiện.

Biết ơn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 160 Bạn thường lắng nghe người khác như thế nào?

Luôn tôn trọng lắng nghe.

Chỉ lắng nghe khi cần thiết.

Thường tảng lờ vì còn phải suy nghĩ chuyện khác.

Không nên lắng nghe.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 161 Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào?

Đồng âm

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

Nhiều nghĩa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 162 Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa?

béo - gầy

biếu - tặng

bút - thước

trước - sau

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?