Bài 9: Hô hấp ở động vật.

Bài 9: Hô hấp ở động vật.

3rd Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đột biến gen

Đột biến gen

3rd Grade

39 Qs

KIỂM TRA HỌC KỲ II

KIỂM TRA HỌC KỲ II

1st - 10th Grade

35 Qs

Bài 19: Quá trình phân bào (Giảm phân).

Bài 19: Quá trình phân bào (Giảm phân).

3rd Grade

30 Qs

sinh học

sinh học

1st - 12th Grade

33 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

3rd Grade

30 Qs

ôn tập 3-thi TN THPT( BÀI 1-2-3 SINH 12)

ôn tập 3-thi TN THPT( BÀI 1-2-3 SINH 12)

1st Grade - University

40 Qs

SH12_Ôn buổi 1.1

SH12_Ôn buổi 1.1

3rd Grade

38 Qs

Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân sơ

3rd Grade

30 Qs

Bài 9: Hô hấp ở động vật.

Bài 9: Hô hấp ở động vật.

Assessment

Quiz

Biology

3rd Grade

Medium

Created by

Hà My

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thứ tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp ở động vật là

Thông khí - Vận chuyển khí - Trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí - Trao đổi khí ở tế bào - Hô hấp tế bào.

Thông khí - Trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí - Trao đổi khí ở tế bào - Vận chuyển khí - Hô hấp tế bào.

Thông khí - Trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí - Vận chuyển khí - Trao đổi khí ở tế bào - Hô hấp tế bào.

Thông khí - Trao đổi khí ở tế bào - Trao đổi khí ở cơ quan trao đổi khí - Vận chuyển khí - Hô hấp tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sau đây không đúng với vai trò của hô hấp ở động vật?

Lấy O2 từ môi trường cung cấp cho tế bào tạo năng lượng.

Thải CO2 sinh ra từ chuyển hóa trong tế bào ra ngoài môi trường.

Góp phần đảm bảo cân bằng môi trường trong cơ thể.

Cung cấp CO2 cho tế bào để oxi hóa chất hữu cơ tạo năng lượng cho cơ thể.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hô hấp ngoài là quá trình

trao đổi khí qua màng tế bào và hô hấp tế bào.

trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí.

vận chuyển O2 từ cơ quan trao đổi khí đến tế bào.

vận chuyển CO2 từ tế bào đến cơ quan trao đổi khí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở động vật, dựa vào đặc điểm bề mặt trao đổi khí, có thể phân chia thành những hình thức trao đổi khí chủ yếu nào?

Qua bề mặt cơ thể, qua hệ thống túi khí, qua mang, qua phổi.

Qua bề mặt cơ thể, qua hệ thống ống khí, qua mang, qua phổi.

Qua bề mặt cơ thể, qua hệ thống ống khí, qua mang, qua túi khí.

Qua bề mặt cơ thể, qua hệ thống ống khí, qua phế nang, qua phổi

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các loài động vật sống ở môi trường nước có thể trao đổi khí thông qua những hình thức nào dưới đây?

Qua mang

Qua da

Qua phổi

Qua ống khí

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp là

hô hấp bằng phổi.

hô hấp qua bề mặt cơ thể.

hô háp bằng hệ thống ống khí.

hô hấp bằng mang.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Động vật sau đây không trao đổi khí qua bề mặt cơ thể là

Ruột khoang

Giun tròn

Lưỡng cư

Ruồi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?