
7

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Cao Ra
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
DNA là vật liệu mang thông tin di truyền ở mức độ phân tử vì nó thỏa mãn 4 tiêu chuẩn. Đó là:
Đặc trưng (gen khởi động, cấu trúc); nhân đôi; sử dụng; biến đổi.
Đặc trưng (gen tác động, cấu trúc); nhân đôi; sử dụng; biến đổi.
Đặc trưng (gen khởi động, tác động); nhân đôi; sử dụng; biến đổi.
Đặc trưng (gen điều hòa, cấu trúc); nhân đôi; sử dụng; biến đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc bổ sung giữa các base nitơ biểu hiện trong cấu trúc của DNA, RNA di truyền và các cơ chế nào sau đây ở tế bào người:
Nhân đôi; phiên mã; dịch mã không đồng thời.
Nhân đôi; phiên mã & dịch mã đồng thời ở trong nhân.
Nhân đôi; phiên mã trước trong nhân; dịch mã sau trong tế bào chất.
Nhân đôi; dịch mã trước trong nhân; phiên mã sau ngoài tế bào chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình dịch mã ở tế bào người gồm các giai đoạn nào theo thứ tự dưới đây:
Giai đoạn mở đầu; hoạt hóa acid amin; kéo dài; kết thúc.
Giai đoạn hoạt hóa acid amin; mở đầu; kéo dài; kết thúc.
Giai đoạn mở đầu; kéo dài; hoạt hóa acid amin; kết thúc.
Giai đoạn hoạt hóa acid amin; kéo dài; mở đầu; kết thúc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chuỗi polypeptides sau dịch mã có 500 acid amins thì có bao nhiêu phân tử H2O được tạo ra & bao nhiêu liên kết peptides được hình thành?
Số phân tử H2O: 499; số liên kết peptides: 499.
Số phân tử H2O: 498; số liên kết peptides: 499.
Số phân tử H2O: 499; số liên kết peptides: 500.
Số phân tử H2O: 500; số liên kết peptides: 501.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để cho phân tử tRNA mang acid amin cuối cùng ở trạng thái tự do, đi ra ngoài tế bào chất thì môi trường tế bào phải cung cấp phân tử gì?
1 phân tử H2O2.
2 phân tử H2O.
1 phân tử H2O.
2 phân tử H2O2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết thúc giai đoạn mở đầu trong dịch mã ở tế bào người là tạo ra phức hợp mở đầu gồm các thành phần nào dưới đây?
Mã mở đầu AUG, ứng với vị trí P có tRNAMet., vị trí E & A bỏ trống; Ribosome 8OS, 13 loại yếu tố mở đầu; 30 loại protein.
Mã mở đầu AUG, ứng với vị trí A có tRNAMet., vị trí P & A bỏ trống; Ribosome 8OS, 13 loại yếu tố mở đầu; 30 loại protein.
Mã mở đầu UAA, ứng với vị trí E có tRNAMet., vị trí P & A bỏ trống; Ribosome 8OS, 13 loại yếu tố mở đầu; 30 loại protein.
Mã mở đầu UAG, ứng với vị trí P có tRNAMet., vị trí E & A bỏ trống; Ribosome 8OS, 13 loại yếu tố mở đầu; 30 loại protein.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là tính thoái hóa của mã di truyền?
Thoái hóa của mã tức là mã di truyền không được hoàn hảo.
Nhiều mã di truyền khác nhau cùng mã hóa cho 1 loại acid amin
Chỉ 1 mã di truyền mã hóa cho hơn 2 loại acid amin.
Có ít nhất 2, 3, 4 mã khác nhau cùng mã hóa 1 loại acid amin.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Đề 04_KSCL HSA

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP 5 (SI11)

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Cấu Trúc tế bào

Quiz
•
University
20 questions
RÈN LUYỆN 2

Quiz
•
University
20 questions
KTTX_GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
17 questions
bài 9: tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
RÈN LUYỆN 4

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade