
Ôn Tập Học Kì 1 Môn KHTN 8
Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Huyền Vũ
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phản ứng hóa học là
quá trình biến hợp chất thành đơn chất.
quá trình biến đổi trạng thái của chất.
quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
quá trình biến một chất thành nhiều chất.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2. Trong các quá trình và sự việc dưới đây, đâu là biến đổi vật lí?
(1) Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.
(2) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
(3) Nước bị đóng băng ở hai cực Trái Đất.
(4) Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước được vôi tôi.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học?
(1) Iron được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
(2) Vành xe đạp bằng iron bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
(3) Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
(4) Phơi quần áo ngoài trời nắng thấy quần áo khô.
(5) Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Khối lượng riêng của một chất là gì?
Thể tích của một kilôgam chất đó.
Khối lượng của một thể tích chất đó.
Khối lượng của vật được tạo bởi chất đó.
Khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Công thức tính khối lượng riêng của một vật là
D = m.V.
D=m/V
V/D = m.
D=V/m
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bức tượng đặc, đồng chất có thể tích 8 cm3, khối lượng 90,4 g. Biết khối lượng riêng của sắt, đồng, nhôm, chì có giá trị lần lượt là Dsắt = 7800 kg/m3, Dđồng = 8960 kg/m3, Dnhôm = 2700 kg/m3, Dchì = 11300 kg/m3. Vật liệu làm bức tượng là
sắt.
đồng.
nhôm.
chì.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các bước tiến hành thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì, không thấm nước, bỏ lọt vào ống đong (xác định khối lượng riêng của sỏi) như sau. Hãy sắp xếp các bước theo đúng trình tự để hạn chế sai số trong phép đo.
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
(1), (3), (4), (2), (5), (6).
(2), (1), (5), (3), (4), (6).
(2), (1), (4), (3), (5), (6).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Ôn tập kiểm tra giữa kì Vật Lý 10 lần 1
Quiz
•
KG - 10th Grade
30 questions
Bài 2: Năng lượng của con lắc lò xo
Quiz
•
8th Grade
24 questions
Ôn thi vật Lý 9
Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
Test Lý
Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
lý cuối hk2
Quiz
•
8th Grade
24 questions
on tâp ki 2
Quiz
•
1st - 9th Grade
24 questions
GIỮA KÌ 2- LÍ 8
Quiz
•
8th Grade
25 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - VL8 - PHẦN 2
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade