
20 câu hỏi ôn tập triết

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Hard
Thảo Phương
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Thế giới quan là :
A. Hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó. Thế giới quan quy định các nguyên tắc, thái
độ, giá trị trong định hướng nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người
B. Những quan điểm của con người về thế giới
C. Những quan niệm của con người về thế giới, về cuộc sống và vị trí của con người trong thể giới đó
D. Những quan niệm về con người và cuộc sống của con người trong thế giới đó
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Thế giới quan triết học là:
A. Những quan niệm về xã hội của con người
B. Những quan niệm về con người và cuộc sống của con người
C. Hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất về thể giới và về vị trí của con người trong thể giới đó
D. Những quan niệm về con người và cuộc sống của con người
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Thể giới quan có vai trò như thế nào?
A. Đặt ra vấn đề
B. Tìm lời giải đáp những vấn đề
C. Tiên đề quan trọng để xác lập phương thức tư duy hợp lý và nhân sinh quan tích cực trong khám phá, chỉnh phục thế giới
D. Tất cả các đáp án đều đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Theo Ph. Ăngghen vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại
B. Vật chất và ý thức
C. Ý thức và vật chất
D. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Tồn tại theo quan điểm của Ph. Ăng ghen là:
A. Vật chất
B. Tư duy
C. Tồn tại xã hội
D. Tồn tại khách quan
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Mọi sự vật hiện tượng đều bao gồm những khuynh hướng, lực lượng đối lập nhau tạo thành mâu thuẫn trong chính nó; sự thống nhất và dầu tranh giữa các mặt đối lập là………của sự vận động và phát triển, làm cho cái cũ mất đi, cái mới ra đời
A. Nguyên nhân, động lực bên trong
B. Cách thức
C. Khuynh hướng
D. Nguyên nhân, động lực bên ngoài
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Phủ định biện chứng có tính chất:
A. Khách quan; kế thừa; phổ biến; đa dạng, phong phú
B. Khách quan, toàn diện, phát triển, lịch sử - cụ thể
C. Khách quan: kế thừa; đặc thù; vượt trước
D. Khách quan: toàn diện; kế thừa; ngẫu nhiên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Tư tưởng Hồ Chí Minh - Nhóm 5

Quiz
•
University
23 questions
Tâm lý học giáo dục 2

Quiz
•
University
15 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
University
20 questions
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN

Quiz
•
University
20 questions
NHÓM 4 - QUY LUẬT GIÁ TRỊ

Quiz
•
University
15 questions
TRIẾT HỌC CHƯƠNG 2 LẦN 1

Quiz
•
University
15 questions
chủ nghĩa xã hội khoa học

Quiz
•
University
20 questions
triết học mác

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Philosophy
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University