Sinh học di truyền

Sinh học di truyền

University

70 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập học kỳ

Ôn tập học kỳ

University

69 Qs

Sinh bài 9 -> 12 p1

Sinh bài 9 -> 12 p1

University

71 Qs

Quiz về Phôi và Nước ối

Quiz về Phôi và Nước ối

University

65 Qs

140 câu tài liệu ôn tập môn Sinh Lý ( câu 1 - câu 70 )

140 câu tài liệu ôn tập môn Sinh Lý ( câu 1 - câu 70 )

University

70 Qs

sinh

sinh

University

73 Qs

Tế bào

Tế bào

University - Professional Development

75 Qs

tiến hóa

tiến hóa

12th Grade - University

70 Qs

GP&SLHĐTKCC

GP&SLHĐTKCC

University

66 Qs

Sinh học di truyền

Sinh học di truyền

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

Linh Khanh

Used 3+ times

FREE Resource

70 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phân tử photpholipit có các kiểu chuyển động sau, TRỪ:

A. Xoay quanh trục của mình

B. Đổi chỗ các phân tử bên cạnh cùng lớp

C. Đổi chỗ các phân tử bất kì ở 2 lớp

D. Đổi chỗ các phân tử đối diện ở hai lớp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình hình thành màng thụ tinh của tế bào trứng có ý nghĩa:

Bảo vệ phôi thai sau này

Giúp nhân tinh trùng kết hợp với nhân của tế bào trứng

Không cho tinh trùng khác xâm nhập vào tế bào trứng

Giữ tinh trùng trong tế bào trứng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Hoạt hình các phân tử photpholipit có thể xoay xung quanh trục của mình hoặc đổi chỗ cho các phân tử bên cạnh có ý nghĩa:

A. Cố định cơ học cho màng tế bào

B. Giấu Đầu bị nước cho các phân tử

C. Làm lên tính lỏng linh động của màng tế bào

D. Làm cho đầu ưa nước của phân tử tiếp xúc với nó

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 

Câu 3: Chức năng của cacbohiđrat màng tế bào, TRỪ:

A. Tạo lớp áo cho tế bào

B. Glycosyl hóa protein tạo glycoprotein

C. Glycosyl hóa lipid tạo glycopeptid

 

D. Vận chuyển các chất qua màng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tính linh hoạt của màng tế bào do các thành phần cấu tạo:

Lipit, cacbohiđrat 

Cholesterol,  protein 

Lipid, protein 

Photpholipit, protein

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Thành phần hóa học chính của màng tế bào (MSC)

A. Glycolipid, protein, cacbohiđrat 

B. Lipit, protein,  cacbohydrat 

C. Photpholipit, protein,  cacbohidrat 

 D. Cholesterol, protein, cacbohiđrat 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6:  Tế bào prokaryote được cấu tạo bởi Ba phần chính là:

A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân

B. Màng sinh chất, các bào quan, nhân

C. Nhân phân…, các bào quan, màng sinh chất

D. Tế bào chất, chất nhân,các bào quan

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?